Thép hộp mạ kẽm là gì? Bảng quy chuẩn sắt hộp mạ kẽm – Siêu Thị Vật Tư

Thép hộp mạ kẽm là gì? Bảng quy chuẩn sắt hộp mạ kẽm

Bạn đang tìm kiếm một vật liệu có thể đứng vững trước thử thách của thời gian và môi trường khắc nghiệt? Trong bối cảnh ngành xây dựng và công nghiệp không ngừng phát triển, thép hộp mạ kẽm đã trở thành lựa chọn hàng đầu, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn ấn tượng. 

Bài viết này sẽ đi sâu khám phá thép hộp mạ kẽm là gì, những lợi ích không thể bỏ qua, các phương pháp sản xuất tiên tiến, ứng dụng đa dạng trong thực tế, cùng với bảng quy chuẩn sắt hộp mạ kẽm chi tiết, giúp bạn đưa ra quyết định thông minh cho mọi dự án.

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp thông thường được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Lớp mạ kẽm này không chỉ tăng cường độ dày mà còn tạo ra một rào cản vật lý vững chắc, ngăn chặn lõi thép tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố gây ăn mòn như oxy, nước và độ ẩm.   

Thép hộp mạ kẽm là gì

Điểm đặc biệt của lớp mạ kẽm là khả năng bảo vệ điện hóa. Kẽm có tính khử mạnh hơn sắt, nên khi bề mặt bị trầy xước hoặc hư hại, kẽm sẽ tự "hy sinh" để bảo vệ sắt bên trong khỏi bị ăn mòn. Cơ chế kép này giúp thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ vượt trội, lên đến hơn 50 năm trong điều kiện bình thường và 20-25 năm trong môi trường khắc nghiệt như ven biển.   

Thép hộp mạ kẽm có hai hình dạng phổ biến:

  • Thép hộp vuông mạ kẽm: Kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.   

  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Kích thước từ 10x30mm đến 100x200mm.

Phân loại thép hộp mạ kẽm

Mặc dù thị trường cung cấp nhiều biến thể, thép hộp mạ kẽm về cơ bản được phân loại thành ba dạng chính sau:

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp mạ kẽm là gì

Phương pháp này nhúng ống thép hoàn chỉnh vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao (815 – 850°C). Lớp mạ dày (khoảng 50 micromet, có thể lên đến 30-110 micromet trong môi trường ăn mòn mạnh) và bám dính cực kỳ chắc chắn, tạo hợp kim với thép nền. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.

Thép hộp mạ kẽm điện phân

Lớp kẽm được phủ lên dải thép trước khi hàn thành ống/hộp. Lớp mạ thường mỏng hơn nhúng nóng nhưng bề mặt bóng đẹp, có thể nhìn thấy hoa kẽm. Thích hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ và môi trường ít ăn mòn hơn.

Thép hộp mạ kẽm lạnh

Phủ kẽm lỏng như sơn ở nhiệt độ thường. Chi phí thấp nhưng độ bền không cao bằng hai phương pháp trên, thường dùng cho các ứng dụng ít yêu cầu độ bền như hàng rào.

Ứng dụng đa dạng của sắt hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được thiết kế đặc biệt để phát huy tối đa hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt, nơi khả năng chống ăn mòn là yếu tố then chốt. Nhờ lớp phủ kẽm bảo vệ, nó lý tưởng cho:

  • Công trình ngoài trời và môi trường ẩm ướt

  • Môi trường ăn mòn cao đặc biệt là các công trình ven biển, kho hóa chất 

  • Các ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ dài và ít bảo trì như nhà thép tiền chế

  • Sản phẩm dân dụng và công nghiệp cần độ bền

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Bảng quy chuẩn sắt hộp vuông mạ kẽm, sắt hộp chữ nhật mạ kẽm

Các thông số về kích thước và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm rất đa dạng, phục vụ nhiều mục đích sử dụng. Tham khảo các kích thước dưới đây để lựa chọn loại phù hợp nhất với công trình của bạn.

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm thường

(ĐVT: kg/m)

Kích thước (mm x mm)

0.7

0.8

0.9

1.0

1.1

1.2

1.4

1.5

1.6

1.8

2.0

2.2

2.3

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

10x20

0,311

0,353

0,393

0,433

0,472

0,511

0,585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12x12

0,245

0,277

0,308

0,339

0,369

0,397

0,453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12x32

0,421

0,478

0,535

0,590

0,645

0,699

0,805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13x26

0,289

0,327

0,365

0,402

0,438

0,473

0,541

0,574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14x14

0,410

0,466

0,521

0,575

0,628

0,68

0,783

0,833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14x24

0,289

0,327

0,365

0,402

0,438

0,473

0,541

0,574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15x15

0,399

0,453

0,506

0,559

0,611

0,661

0,761

0,81

0,951

1,041

 

 

 

 

 

 

 

 

15x35

0,531

0,604

0,676

0,747

0,818

0,888

1,025

1,092

1,29

1,418

 

 

 

 

 

 

 

 

15x40

0,586

0,667

0,747

0,826

0,904

0,982

1,135

1,21

1,432

1,575

 

 

 

 

 

 

 

 

16x16

0,333

0,378

0,422

0,465

0,507

0,548

0,629

0,668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18x18

0,377

0,428

0,478

0,527

0,576

0,624

0,717

0,762

0,894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19x19

0,399

0,453

0,506

0,559

0,611

0,661

0,761

0,81

0,951

1,041

 

 

 

 

 

 

 

 

20x20

0,421

0,478

0,535

0,590

0,645

0,699

0,805

0,857

1,007

1,104

1,198

1,243

1,332

 

 

 

 

 

20x25

0,476

0,541

0,605

0,669

0,731

0,793

0,915

0,975

1,149

1,261

1,371

1,424

1,529

 

 

 

 

 

20x30

0,531

0,604

0,676

0,747

0,818

0,888

1,025

1,092

1,29

1,418

1,543

1,605

1,725

 

 

 

 

 

20x40

0,641

0,73

0,817

0,904

0,991

1,076

1,245

1,328

1,573

1,733

1,89

1,966

2,118

2,34

2,484

 

 

 

20x45

0,696

0,792

0,888

0,983

1,077

1,17

1,355

1,446

1,714

1,89

2,062

2,147

2,314

2,56

2,72

 

 

 

20x60

0,861

0,981

1,1

1,219

1,336

1,453

1,685

1,799

2,139

2,361

2,58

2,689

2,903

3,22

3,427

 

 

 

22x22

0,465

0,529

0,591

0,653

0,714

0,775

0,893

0,951

1,121

1,23

1,336

1,388

1,49

 

 

 

 

 

25x25

0,531

0,604

0,676

0,747

0,818

0,888

1,025

1,092

1,29

1,418

1,543

1,605

1,725

1,9

2,013

 

 

 

25x40

 

0,888

0,983

1,077

1,17

1,355

1,446

1,714

1,89

2,062

2,147

2,314

2,56

2,72

 

 

 

 

25x50

 

1,03

1,14

1,250

1,359

1,575

1,682

1,997

2,204

2,407

2,508

2,707

3

3,191

 

 

 

 

30x30

0,730

0,817

0,904

0,991

1,076

1,245

1,328

1,573

1,733

1,89

1,966

2,118

2,34

2,484

2,626

 

 

 

30x50

 

1,219

1,353

1,453

1,685

1,799

2,139

2,361

2,58

2,689

2,903

3,22

3,427

3,631

3,931

 

 

 

30x60

 

1,042

1,156

1,267

1,378

1,597

1,705

2,025

2,236

2,442

2,544

2,746

3,044

3,238

3,433

4,481

4.822

 

38x38

 

0,931

1,044

1,156

1,219

1,336

1,453

1,685

1,799

2,139

2,361

2,58

2,689

2,903

3,22

3,427

3.631

3.931

40x40

 

 

 

 

 

1,83

2,125

2,271

2,704

2,989

3,271

3,411

3,689

4,1

4,37

4,636

5.031

5.419

40x60

 

 

 

 

2,207

2,564

2,742

3,27

3,618

3,963

4,134

4,474

4,979

5,312

5,642

6,131

6.613

6.930

40x80

 

 

 

3,004

3,213

3,835

4,246

4,654

4,857

5,26

5,859

6,255

6,647

7,23

7,807

8,187

 

 

40x100

 

 

 

1,905

2,035

2,421

2,675

2,926

3,05

3,296

3,66

3,898

4,134

4,481

 

 

 

 

45x45

 

 

 

0,000

2,564

2,742

3,27

3,618

3,963

4,134

4,474

4,979

5,312

5,642

6,131

6,613

6.930

 

45x75

 

 

 

3,095

3,694

4,089

4,481

4,676

5,064

5,639

6,019

6,396

6,955

7,508

7,873

 

 

 

45x90

 

 

 

1,830

2,125

2,271

2,704

2,989

3,271

3,411

3,689

4,1

4,37

4,636

5,031

5,419

5.673

 

50x50

 

 

 

3,224

3,449

4,118

4,56

5

5,218

5,653

6,299

6,726

7,15

7,78

8,404

8,815

 

 

50x100

 

 

 

2,742

3,27

3,618

3,963

4,134

4,474

4,979

5,312

5,642

6,131

6,613

6,93

 

 

 

60x60

 

 

 

0,000

4,156

4,966

5,508

6,036

6,302

6,831

7,619

8,14

8,658

9,43

10,195

10,701

 

 

60x120

 

 

 

3,449

4,118

4,56

5

5,218

5,653

6,299

6,726

7,15

7,78

8,404

8,815

 

 

 

75x75

 

 

 

 

 

6,131

6,728

7,025

7,616

8,498

9,083

9,664

10,53

11,389

11,957

 

 

 

75x125

 

 

 

 

4,401

4,875

5,345

5,579

6,045

6,739

7,197

7,653

8,33

9,001

9,444

 

 

 

80x80

 

 

 

 

4,966

5,508

6,036

6,302

6,831

7,619

8,14

8,658

9,43

10,195

10,701

 

 

 

90x90

 

 

 

 

6,131

6,728

7,025

7,616

8,498

9,083

9,664

10,53

11,389

11,957

 

 

 

 

thép hộp mạ kẽm 40x40

Bảng quy cách thép hộp hình chữ nhật Hòa Phát

Kích thước (mm x mm)

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/mét)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Số cây/bó

10 x 30

0.7

0.421

2.53

50

10 x 30

1.0

0.590

3.54

50

10 x 30

1.2

0.700

4.20

50

13 x 26

0.7

0.410

2.46

105

13 x 26

1.0

0.575

3.45

105

13 x 26

1.2

0.680

04.08

105

13 x 26

1.4

0.783

4.70

105

20 x 40

0.8

0.730

4.38

72

20 x 40

1.0

0.904

5.43

72

20 x 40

1.1

0.991

5.94

72

20 x 40

1.2

1.077

6.46

72

20 x 40

1.4

1.245

7.47

72

20 x 40

1.8

1.573

9.44

72

20 x 40

2.0

1.733

10.40

72

25 x 50

0.8

918

5.51

50

25 x 50

1.0

1.140

6.84

50

25 x 50

1.2

1.358

8.15

50

25 x 50

1.4

1.575

9.45

50

25 x 50

1.8

1.997

11.98

50

25 x 50

2.0

2.204

13.22

50

30 x 60

1.0

1.375

8.25

50

30 x 60

1.2

1.642

9.85

50

30 x 60

1.4

1.899

11.39

50

30 x 60

1.8

2.413

14.48

50

30 x 60

2.0

2.666

16.00

50

30 x 60

2.5

3.285

19.71

50

40 x 80

1.2

2.215

13.29

32

40 x 80

1.4

2.564

15.38

32

40 x 80

1.8

3.270

19.62

32

40 x 80

2.0

3.618

21.71

32

40 x 80

2.5

4.475

26.85

32

40 x 80

3.0

5.308

31.85

32

50 x 100

1.4

3.313

19.88

18

50 x 100

1.8

4.223

25.34

18

50 x 100

2.0

4.675

28.05

18

50 x 100

2.5

5.797

34.78

18

50 x 100

3.0

6.901

41.41

18

60 x 120

1.8

5.176

31.06

18

60 x 120

2.0

5.735

34.41

18

60 x 120

3.0

8.461

50.77

18

100 x 150

2.5

9.577

57.46

12

100 x 150

3.2

12.173

73.04

12

100 x 200

2.5

11.540

69.24

8

100 x 200

3.2

14.687

88.12

8

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm vuông Hòa Phát

Kích thước (mm x mm)

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/mét)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Số cây/bó

12 x 12

0.7

0.245

1.47

100

14 x 14

0.7

0.289

1.74

100

14 x 14

1.0

0.402

2.41

100

14 x 14

1.2

0.473

2.84

100

14 x 14

1.4

0.541

3.25

100

16 x 16

0.7

0.333

2.00

100

16 x 16

1.0

0.465

2.79

100

16 x 16

1.2

0.548

3.29

100

16 x 16

1.4

0.629

3.78

100

20 x 20

0.7

0.421

2.53

100

20 x 20

0.8

0.478

2.87

100

20 x 20

0.9

0.535

3.21

100

20 x 20

1.0

0.590

3.54

100

20 x 20

1.1

0.645

3.87

100

20 x 20

1.2

0.700

4.20

100

20 x 20

1.4

0.805

4.83

100

20 x 20

1.8

1.008

06.05

100

20 x 20

2.0

1.105

6.63

100

25 x 25

0.8

603

3.62

100

25 x 25

1.0

747

4.48

100

25 x 25

1.2

888

5.33

100

25 x 25

1.4

1.025

6.15

100

25 x 25

1.8

1.291

7.75

100

25 x 25

2.0

1.420

8.52

100

30 x 30

0.9

817

4.90

81

30 x 30

1.0

904

5.43

81

30 x 30

1.2

1.077

6.46

81

30 x 30

1.4

1.245

7.47

81

30 x 30

1.8

1.573

9.44

81

30 x 30

2.0

1.733

10.40

81

30 x 30

2.5

2.120

12.72

81

40 x 40

1.0

1.218

7.31

49

40 x 40

1.2

1.453

8.72

49

40 x 40

1.4

1.685

10.11

49

40 x 40

1.8

2.138

12.83

49

40 x 40

2.0

2.362

14.17

49

40 x 40

2.5

2.905

17.43

49

40 x 40

3.0

3.428

20.57

49

50 x 50

1.2

1.830

10.98

36

50 x 50

1.4

2.124

12.74

36

50 x 50

1.8

2.703

16.22

36

50 x 50

2.0

2.990

17.94

36

50 x 50

2.5

3.690

22.14

36

50 x 50

3.0

4.372

26.23

36

60 x 60

1.4

2.564

15.38

25

60 x 60

1.8

3.270

19.62

25

60 x 60

2.0

3.618

21.71

25

60 x 60

3.0

5.308

31.85

25

75 x 75

1.8

4.117

24.70

16

75 x 75

2.0

4.561

27.37

16

75 x 75

3.0

6.702

40.21

16

90 x 90

1.8

4.965

29.79

16

90 x 90

2.0

5.502

33.01

16

90 x 90

3.0

8.100

48.60

16

100 x 100

2.0

6.136

36.82

16

100 x 100

3.0

9.035

54.21

16

thép hộp mạ kẽm 40x40 vuông

So sánh sắt hộp mạ kẽm với các loại sắt hộp khác

Tiêu chí

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp đen

Thép không gỉ (Inox)

Chống ăn mòn

Rất tốt (nhờ lớp kẽm)

Kém (cần sơn phủ)

Tuyệt vời (tự thân vật liệu)

Tuổi thọ

Cao (50+ năm thường, 20-25 năm biển)

Trung bình (thấp hơn nếu không bảo vệ tốt)

Rất cao

Chi phí ban đầu

Trung bình (cao hơn thép đen)

Thấp

Cao

Chi phí vòng đời

Thấp (do ít bảo trì)

Cao (do cần bảo trì, sơn lại)

Trung bình đến cao (tùy loại inox)

Thẩm mỹ

Bề mặt sáng bóng (mạ điện phân đẹp hơn)

Màu đen/xanh đen, cần sơn

Sáng bóng, đa dạng bề mặt (xước, gương)

Ứng dụng chính

Kết cấu ngoài trời, môi trường ẩm, cần độ bền cao.

Kết cấu trong nhà, nơi khô ráo, ít yêu cầu chống gỉ.

Môi trường khắc nghiệt, y tế, thực phẩm, trang trí cao cấp.

Thép hộp mạ kẽm là một vật liệu kỹ thuật quan trọng, thể hiện sự kết hợp tối ưu giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu quả kinh tế. Định nghĩa của nó nhấn mạnh lớp phủ kẽm bảo vệ, hoạt động thông qua cả cơ chế vật lý và điện hóa, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến hơn 50 năm trong điều kiện bình thường và 20-25 năm trong môi trường khắc nghiệt như ven biển. Khả năng tự bảo vệ của lớp mạ kẽm đối với các hư hại nhỏ là một ưu điểm đáng giá, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc sớm và chi phí bảo trì.

Tại Siêu thị vật tư chúng tôi cung cấp đầy đủ các kích thước sắt hộp trên toàn quốc. Liên hệ ngay chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

Bài viết cùng danh mục: