Báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm, đen đầy đủ kích thước – Siêu Thị Vật Tư

Sắt hộp hình chữ nhật

Sắt hộp hình chữ nhật

Sắt hộp hình chữ nhật hay còn gọi là thép hộp chữ nhật là một trong những vật liệu thép kết cấu rỗng được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại. Với hình dạng đặc trưng là khối rỗng ruột có chiều dài và chiều rộng không bằng nhau, loại thép này nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội, trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều hạng mục công trình.

Sắt hộp hình chữ nhật là gì?

Thép hộp hình chữ nhật được gia công từ thép, tạo thành một hình khối rỗng bên trong. Cấu trúc rỗng này không chỉ giúp giảm trọng lượng vật liệu mà vẫn duy trì khả năng chịu lực ấn tượng, cho phép nó chống chịu tốt trước các tác động cơ học lớn.   

sắt hộp hình chữ nhật

Kích thước của thép hộp chữ nhật rất đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu từ nhỏ đến lớn. Các quy cách phổ biến nhất dao động từ 10mm x 30mm đến 100mm x 200mm. Ngoài ra, thị trường còn cung cấp các kích thước lớn hơn như 150x250mm, 200x300mm và thậm chí 300x150mm, thường là các quy cách được đặt hàng đặc biệt để phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Độ dày thành của thép hộp cũng linh hoạt, phổ biến từ 0.6mm đến 6.0mm và có thể đạt tới 20mm cho các ứng dụng đặc thù. Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép hộp thường là 6m hoặc 12m.

Phân loại thép hộp hình chữ nhật

Thép hộp chữ nhật được phân loại chủ yếu dựa trên chất liệu và phương pháp xử lý bề mặt, ảnh hưởng trực tiếp đến đặc tính và ứng dụng của chúng:

Sắt hộp đen

Đây là loại thép hộp chữ nhật phổ biến nhất với giá thành phải chăng. Bề mặt sản phẩm có màu đen hoặc xanh đen nguyên bản, thường được bôi dầu để bảo quản. Sắt hộp đen thường được sử dụng cho các công trình thông thường, ít tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn (như nước biển, axit) hoặc được sơn phủ sau khi lắp đặt để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.   

  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ tìm kiếm và sản xuất.   

  • Nhược điểm: Khả năng chống gỉ sét không cao nếu không được bảo quản hoặc xử lý bề mặt đúng cách.

sắt hộp đen

Sắt hộp mạ kẽm

Loại này có khả năng chống gỉ sét vượt trội nhờ một lớp kẽm được phủ lên bề mặt. Thép hộp mạ kẽm rất phù hợp cho các công trình ngoài trời, trong môi trường ẩm ướt, ven biển, hoặc kho hóa chất, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm có thể lên đến 50-60 năm. Bề mặt sản phẩm thường sáng bóng, mịn màng, mang lại tính thẩm mỹ cao.   

sắt hộp mạ kẽm

Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Tạo lớp mạ kẽm dày, bám dính tốt và chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt. Mặc dù giá thành ban đầu có thể thấp hơn một số phương pháp mạ kẽm khác, cần lưu ý rằng kích thước thép hộp có thể thay đổi đôi chút sau quá trình nhúng nóng.   

  • Mạ điện phân: Tạo ra lớp mạ kẽm mỏng hơn nhưng có bề mặt sáng bóng, mịn màng và đồng đều, mang lại tính thẩm mỹ cao. Loại này phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt hơn và có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng. Giá thành thường cao hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.

Thông số kỹ thuật

Để lựa chọn sắt hộp chữ nhật phù hợp, việc nắm rõ các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn là rất quan trọng:

Kích thước và độ dày tiêu chuẩn phổ biến

Thép hộp chữ nhật có các nhóm kích thước chính, được phân loại theo kích thước ngoài (chiều rộng x chiều dài) và độ dày:

Kích thước ngoài (mm):

  • Nhóm nhỏ: 10×20, 13×26, 14×28, 19×29, 20×40, 25×50, 30×60.   

  • Nhóm lớn: 40×80, 50×100, 60×120, 80×150, 100×150, 100×200, 120×200, 150×250, 200×300 

  • Cỡ lớn đặc biệt (thường đặt hàng): 100×150, 100×200, 200×150, 200×300, 150×350 và 300x150

Độ dày (mm): Rất đa dạng từ 0.6mm đến 4.0mm là phổ biến

Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép hộp chữ nhật thường là 6m hoặc 12m

kích thước thép hộp

Các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế và Việt Nam

Thép hộp chữ nhật được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp.   

Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

  • ASTM (American Society for Testing and Materials - Mỹ): ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500

  • JIS (Japanese Industrial Standards - Nhật Bản): JIS G 3302, JIS G3101 SS400

  • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): TCVN 3783 – 83, TCVN 1765-75

  • Các tiêu chuẩn khác: Ngoài ra, thép hộp chữ nhật còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khác như EN, GOST, GP/T Q235 .

Quy cách và trọng lượng sắt hộp chữ nhật

Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ nhật

Bạn có thể tính toán trọng lượng của sắt hộp chữ nhật theo công thức sau:

P=[2×T×(A1+A2)−4×T×T]×7.85×0.001×L

Trong đó:

P: Trọng lượng (kg)
T: Độ dày của thành thép (mm)
A1: Chiều rộng cạnh 1 (mm)
A2: Chiều rộng cạnh 2 (mm)
7.85: Khối lượng riêng của thép (g/cm³ hay 7850 kg/m³)
0.001: Hệ số chuyển đổi (để đơn vị thống nhất)
L: Chiều dài cây thép (m)

Quy cách (mm)Độ dày (mm)

Khối lượng (kg/cây 6m)

sắt hộp chữ nhật 20x401.05.46
sắt hộp chữ nhật 20x401.26.51
sắt hộp chữ nhật 20x401.47.54
sắt hộp chữ nhật 20x401.508.05
sắt hộp chữ nhật 20x401.89.56
sắt hộp chữ nhật 20x402.010.55
sắt hộp chữ nhật 20x402.512.95
sắt hộp chữ nhật 25x501.06.88
sắt hộp chữ nhật 25x501.28.21
sắt hộp chữ nhật 25x501.49.52
sắt hộp chữ nhật 25x501.510.17
sắt hộp chữ nhật 25x501.812.11
sắt hộp chữ nhật 25x502.013.38
sắt hộp chữ nhật 25x502.516.49
sắt hộp chữ nhật 25x503.019.50
sắt hộp chữ nhật 25x504.025.25
sắt hộp chữ nhật 30x600.86.64
sắt hộp chữ nhật 30x601.08.29
sắt hộp chữ nhật 30x601.29.90
sắt hộp chữ nhật 30x601.411.50
sắt hộp chữ nhật 30x601.512.29
sắt hộp chữ nhật 30x601.814.65
sắt hộp chữ nhật 30x602.016.20
sắt hộp chữ nhật 30x602.520.02
sắt hộp chữ nhật 30x603.023.74
sắt hộp chữ nhật 30x603.527.37
sắt hộp chữ nhật 30x604.030.90
sắt hộp chữ nhật 40x801.011.12
sắt hộp chữ nhật 40x801.213.29
sắt hộp chữ nhật 40x801.415.46
sắt hộp chữ nhật 40x801.516.53
sắt hộp chữ nhật 40x801.819.74
sắt hộp chữ nhật 40x802.021.85
sắt hộp chữ nhật 40x802.527.08
sắt hộp chữ nhật 40x803.032.22
sắt hộp chữ nhật 40x803.537.26
sắt hộp chữ nhật 40x804.042.20
sắt hộp chữ nhật 40x805.051.81
sắt hộp chữ nhật 50x1001.013.94
sắt hộp chữ nhật 50x1001.216.68
sắt hộp chữ nhật 50x1001.419.41
sắt hộp chữ nhật 50x1001.520.77
sắt hộp chữ nhật 50x1001.824.82
sắt hộp chữ nhật 50x1002.027.51
sắt hộp chữ nhật 50x1002.534.15
sắt hộp chữ nhật 50x1003.040.69
sắt hộp chữ nhật 50x1003.547.15
sắt hộp chữ nhật 50x1004.053.51
sắt hộp chữ nhật 50x1005.065.94
sắt hộp chữ nhật 50x1006.078.00
sắt hộp chữ nhật 50x1008.0100.98
sắt hộp chữ nhật 60x1201.016.77
sắt hộp chữ nhật 60x1201.220.08
sắt hộp chữ nhật 60x1201.423.37
sắt hộp chữ nhật 60x1201.525.01
sắt hộp chữ nhật 60x1201.829.91
sắt hộp chữ nhật 60x1202.033.16
sắt hộp chữ nhật 60x1202.541.21
sắt hộp chữ nhật 60x1203.049.17
sắt hộp chữ nhật 60x1203.557.04
sắt hộp chữ nhật 60x1204.064.81
sắt hộp chữ nhật 60x1205.080.07
sắt hộp chữ nhật 60x1206.094.95
sắt hộp chữ nhật 60x1208.0123.59
sắt hộp chữ nhật 300x1502.084.03
sắt hộp chữ nhật 300x1503.0125.47
sắt hộp chữ nhật 300x1503.5146.06
sắt hộp chữ nhật 300x1504.0166.55
sắt hộp chữ nhật 300x1504.5186.94
sắt hộp chữ nhật 300x1505.0207.24
sắt hộp chữ nhật 300x1506.0247.56
sắt hộp chữ nhật 300x1508.0327.06
sắt hộp chữ nhật 300x15010.0405.06
sắt hộp chữ nhật 300x15012.0481.55

Báo giá sắt hộp hình chữ nhật

Giá thực tế sắt thép rất dễ bị ảnh hưởng bởi biến động hàng ngày và phụ thuộc vào các yếu tố như số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng cụ thể. Để có báo giá chính xác và cập nhật nhất hãy liên hệ với chúng tôi. Tất cả các sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.

Bảng giá sắt hộp hình chữ nhật đen

Giá đơn vị trên mỗi kilogram cho thép hộp đen Hòa Phát dao động nhẹ theo độ dày, ví dụ khoảng 14.591 VNĐ/Kg cho các kích thước mỏng hơn và khoảng 13.500 VNĐ/Kg cho các kích thước dày hơn. Đối với thép hộp đen Hoa Sen, một mức giá đơn vị chung là 16.450 VNĐ/Kg được ghi nhận cho các loại tiêu chuẩn. Đáng chú ý, các sản phẩm "Thép hộp đen cỡ lớn" của Hoa Sen có giá đơn vị cao hơn là 18.150 VNĐ/Kg, cho thấy sự khác biệt về giá dựa trên kích thước ngay cả trong cùng một loại sản phẩm.   

Quy cách (Dài x Rộng)Độ dày (mm/ly)Trọng lượng (Kg/Cây 6m)Đơn giá (VND/Kg)Thành tiền (VND/Cây 6m)Thương hiệu
13 x 260.93.12-43.500

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

13 x 261.03.4516.40055.925

Thị trường chung

13 x 261.03.4517.30059.685Hoa Sen
13 x 261.13.7716.40061.205

Thị trường chung

13 x 261.13.7717.30065.221Hoa Sen
13 x 261.204.0816.40066.320

Thị trường chung

13 x 261.2--51.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

13 x 261.204.0817.30070.584Hoa Sen
13 x 261.44.7016.40076.550

Thị trường chung

13 x 261.44.7017.30081.310Hoa Sen
20 x 400.9--62.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 401.05.4317.30093.939Hoa Sen
20 x 401.15.9417.300102.762Hoa Sen
20 x 401.2--86.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 401.26.4617.300111.758Hoa Sen
20 x 401.4--103.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 401.47.4717.300129.231Hoa Sen
20 x 401.8--128.500

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 401.89.4417.300163.312Hoa Sen
20 x 402.010.4016.400170.600

Thị trường chung

20 x 402.010.4017.300179.920Hoa Sen
20 x 402.311.8016.400193.700

Thị trường chung

20 x 402.512.7216.400208.880

Thị trường chung

25 x 500.9--83.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 501.06.8417.300118.332Hoa Sen
25 x 501.17.5017.300129.750Hoa Sen
25 x 501.2--107.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 501.28.1517.300140.995Hoa Sen
25 x 501.4--131.500

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 501.49.4517.300163.485Hoa Sen
25 x 501.510.0917.300174.557Hoa Sen
25 x 501.811.9816.400195.670

Thị trường chung

25 x 501.8--181.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 501.811.9817.300207.254Hoa Sen
25 x 502.013.2316.400216.295

Thị trường chung

25 x 502.013.2317.300228.879Hoa Sen
25 x 502.315.0616.400246.490

Thị trường chung

25 x 502.516.2516.400265.125

Thị trường chung

30 x 600.9--101.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 601.08.2517.300142.725Hoa Sen
30 x 601.109.0517.300156.565Hoa Sen
30 x 601.2--130.500

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 601.29.8517.300170.405Hoa Sen
30 x 601.4--158.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 601.411.4317.300197.739Hoa Sen
30 x 601.8--194.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 601.814.5317.300251.369Hoa Sen
30 x 602.016.0516.400263.825

Thị trường chung

30 x 602.0--278.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 602.016.0417.300277.492Hoa Sen
30 x 602.318.3016.400300.950

Thị trường chung

30 x 602.318.3017.300316.590Hoa Sen
30 x 602.519.7816.400324.370

Thị trường chung

30 x 602.519.7817.300342.194Hoa Sen
30 x 602.821.7916.400358.535

Thị trường chung

30 x 602.821.7917.300376.967Hoa Sen
30 x 603.023.4016.400385.100

Thị trường chung

30 x 603.023.4017.300404.820Hoa Sen
40 x 801.112.1617.300210.368Hoa Sen
40 x 801.2--171.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 801.213.2417.300229.052Hoa Sen
40 x 801.4--210.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 801.415.3817.300266.074Hoa Sen
40 x 801.8--263.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 801.819.6117.300339.253Hoa Sen
40 x 802.021.7016.400357.050

Thị trường chung

40 x 802.0--350.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 802.021.7017.300375.410Hoa Sen
40 x 802.324.8016.400405.200

Thị trường chung

40 x 802.324.8017.300429.040Hoa Sen
40 x 802.526.8516.400442.025

Thị trường chung

40 x 802.526.8517.300464.505Hoa Sen
40 x 802.829.8816.400492.020

Thị trường chung

40 x 802.829.8817.300516.924Hoa Sen
40 x 803.031.8816.400521.020

Thị trường chung

40 x 803.031.8817.300551.524Hoa Sen
40 x 803.233.8616.400554.690

Thị trường chung

40 x 803.233.8617.300585.778Hoa Sen
40 x 1002.329.1416.400450.810

Thị trường chung

40 x 1002.531.5616.400510.740

Thị trường chung

40 x 1002.835.1516.400569.975

Thị trường chung

40 x 1003.037.3516.400614.275

Thị trường chung

40 x 1003.238.3916.400632.435

Thị trường chung

50 x 1001.2--222.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1001.4--270.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1001.419.3317.300334.409Hoa Sen
50 x 1001.8--333.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1001.824.6917.300427.137Hoa Sen
50 x 1002.027.3417.300472.982Hoa Sen
50 x 1002.0--419.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1002.331.2916.400515.285

Thị trường chung

50 x 1002.331.2917.300541.317Hoa Sen
50 x 1002.533.8916.400554.185

Thị trường chung

50 x 1002.533.8917.300586.297Hoa Sen
50 x 1002.837.7716.400622.205

Thị trường chung

50 x 1003.040.3316.400662.445

Thị trường chung

50 x 1003.242.8716.400703.355

Thị trường chung

60 x 1201.4--336.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

60 x 1201.8--415.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

60 x 1201.829.7917.300515.367Hoa Sen
60 x 1202.0--533.000

Hoa Phat, Hoa Sen, Nam Kim

60 x 1202.033.0117.300571.073Hoa Sen
60 x 1202.337.8017.300653.940Hoa Sen
60 x 1202.540.9817.300708.954Hoa Sen

Bảng giá sắt hộp hình chữ nhật mạ kẽm

Giá chung trên thị trường cho thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm thường dao động quanh mức 16.400 VNĐ/Kg. Đối với thương hiệu Hoa Sen, một mức giá đơn vị nhất quán là 17.300 VNĐ/Kg được ghi nhận trên nhiều kích thước khác nhau.

Quy cách (Dài x Rộng)Độ dày (mm/ly)Trọng lượng (Kg/Cây 6m)Đơn giá (VND/Kg)Thành tiền (VND/Cây 6m)Thương hiệu
13 x 260.9--43.500

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

13 x 26 1.03.4516.40055.925

Thị trường chung

13 x 261.03.4517.30059.685Hoa Sen
13 x 261.13.7716.40061.205

Thị trường chung

13 x 26 1.13.7717.30065.221Hoa Sen
13 x 261.204.0816.40066.320

Thị trường chung

13 x 261.2--51.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

13 x 261.204.0817.30070.584Hoa Sen
13 x 26 1.44.7016.40076.550

Thị trường chung

13 x 26 x 1.41.44.7017.30081.310Hoa Sen
20 x 40 x 0.90.9--62.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 40 x 1.01.05.4317.30093.939Hoa Sen
20 x 40 x 1.11.15.9417.300102.762Hoa Sen
20 x 40 x 1.21.2--86.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 40 x 1.21.26.4617.300111.758Hoa Sen
20 x 40 x 1.41.4--103.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 40 x 1.41.47.4717.300129.231Hoa Sen
20 x 40 x 1.81.8--128.500

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

20 x 40 x 1.81.89.4417.300163.312Hoa Sen
20 x 40 x 2.02.010.4016.400170.600

Thị trường chung

20 x 40 x 2.02.010.4017.300179.920Hoa Sen
20 x 40 x 2.32.311.8016.400193.700

Thị trường chung

20 x 40 x 2.52.512.7216.400208.880

Thị trường chung

25 x 50 x 0.90.9--83.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 50 x 1.01.06.8417.300118.332Hoa Sen
25 x 50 x 1.11.17.5017.300129.750Hoa Sen
25 x 50 x 1.21.2--107.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 50 x 1.21.28.1517.300140.995Hoa Sen
25 x 50 x 1.41.4--131.500

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 50 x 1.41.49.4517.300163.485Hoa Sen
25 x 50 x 1.51.510.0917.300174.557Hoa Sen
25 x 50 x 1.81.811.9816.400195.670

Thị trường chung

25 x 50 x 1.81.8--181.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

25 x 50 x 1.81.811.9817.300207.254Hoa Sen
25 x 50 x 2.02.013.2316.400216.295

Thị trường chung

25 x 50 x 2.02.013.2317.300228.879Hoa Sen
25 x 50 x 2.32.315.0616.400246.490

Thị trường chung

25 x 50 x 2.52.516.2516.400265.125

Thị trường chung

30 x 60 x 0.90.9--101.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 60 x 1.01.08.2517.300142.725Hoa Sen
30 x 60 x 1.11.109.0517.300156.565Hoa Sen
30 x 60 x 1.21.2--130.500

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 60 x 1.21.29.8517.300170.405Hoa Sen
30 x 60 x 1.41.4--158.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 60 x 1.41.411.4317.300197.739Hoa Sen
30 x 60 x 1.81.8--194.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 60 x 1.81.814.5317.300251.369Hoa Sen
30 x 60 x 2.02.016.0516.400263.825

Thị trường chung

30 x 60 x 2.02.0--278.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

30 x 60 x 2.02.016.0417.300277.492Hoa Sen
30 x 60 x 2.32.318.3016.400300.950

Thị trường chung

30 x 60 x 2.32.318.3017.300316.590Hoa Sen
30 x 60x 2.52.519.7816.400324.370

Thị trường chung

30 x 60x 2.52.519.7817.300342.194Hoa Sen
30 x 60x 2.82.821.7916.400358.535

Thị trường chung

30 x 60x 2.82.821.7917.300376.967Hoa Sen
30 x 60x 3.03.023.4016.400385.100

Thị trường chung

30 x 60x 3.03.023.4017.300404.820Hoa Sen
40 x 80x 1.11.112.1617.300210.368Hoa Sen
40 x 80x 1.21.2--171.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 80x 1.21.213.2417.300229.052Hoa Sen
40 x 80x 1.41.4--210.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 80x 1.41.415.3817.300266.074Hoa Sen
40 x 80 x 1.81.8--263.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 80x 1.81.819.6117.300339.253Hoa Sen
40 x 80 x 2.02.021.7016.400357.050

Thị trường chung

40 x 80 x 2.02.0--350.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

40 x 80x 2.02.021.7017.300375.410Hoa Sen
40 x 802.324.8016.400405.200

Thị trường chung

40 x 802.324.8017.300429.040Hoa Sen
40 x 802.526.8516.400442.025

Thị trường chung

40 x 802.526.8517.300464.505Hoa Sen
40 x 802.829.8816.400492.020

Thị trường chung

40 x 802.829.8817.300516.924Hoa Sen
40 x 803.031.8816.400521.020

Thị trường chung

40 x 803.031.8817.300551.524Hoa Sen
40 x 803.233.8616.400554.690

Thị trường chung

40 x 803.233.8617.300585.778Hoa Sen
40 x 1002.329.1416.400450.810

Thị trường chung

40 x 1002.531.5616.400510.740

Thị trường chung

40 x 1002.835.1516.400569.975

Thị trường chung

40 x 1003.037.3516.400614.275

Thị trường chung

40 x 1003.238.3916.400632.435

Thị trường chung

50 x 1001.2--222.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1001.4--270.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1001.419.3317.300334.409Hoa Sen
50 x 1001.8--333.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1001.824.6917.300427.137Hoa Sen
50 x 1002.027.3417.300472.982Hoa Sen
50 x 1002.0--419.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

50 x 1002.331.2916.400515.285

Thị trường chung

50 x 1002.331.2917.300541.317Hoa Sen
50 x 1002.533.8916.400554.185

Thị trường chung

50 x 1002.533.8917.300586.297Hoa Sen
50 x 1002.837.7716.400622.205

Thị trường chung

50 x 1003.040.3316.400662.445

Thị trường chung

50 x 1003.242.8716.400703.355

Thị trường chung

60 x 1201.4--336.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

60 x 1201.8--415.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

60 x 1201.829.7917.300515.367Hoa Sen
60 x 1202.0--533.000

Hoa Phát, Hoa Sen, Nam Kim

60 x 1202.033.0117.300571.073Hoa Sen
60 x 1202.337.8017.300653.940Hoa Sen
60 x 1202.540.9817.300708.954Hoa Sen

Ứng dụng của thép hộp chữ nhật

Thép hộp hình chữ nhật được ứng dụng rộng rãi nhờ tính năng ưu việt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, góp phần tăng tuổi thọ cho các công trình.

Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

Làm khung, nền móng cho các tòa nhà cao tầng, đảm bảo sự vững chắc cho kết cấu chính.   

Ứng dụng làm cầu thang, trần gác mái, gác lửng, mang lại sự chắc chắn và độ bền cho các hạng mục phụ trợ.   

Làm mái lợp tôn cách nhiệt, cung cấp khung đỡ vững chắc cho hệ thống mái.   

Sử dụng trong các công trình công nghiệp lớn như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, và các kết cấu chịu lực chính.   

Đóng vai trò quan trọng trong các dự án hạ tầng giao thông như cầu đường.   

Làm hàng rào bao quanh, tháp ăng ten, và các kết cấu hỗ trợ khác. 

Trong chế tạo cơ khí và các ngành công nghiệp khác

Chế biến cơ khí, sản xuất máy móc và thiết bị.   

Trong ngành công nghiệp ô tô, dùng làm khung xe đạp, xe máy và các bộ phận khung xe ô tô.   

Ngành đóng tàu và hóa chất, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền và khả năng chống chịu cao.   

Sản xuất đồ nội thất, thiết bị gia dụng và trang trí như khung tủ, bàn ghế, lan can cầu thang, ống dẫn.   

Ứng dụng trong các cấu trúc chuyên biệt như khung máy CNC, khung thùng xe, và nhà chờ sân bay.

Sắt hộp hình chữ nhật là một vật liệu thép đa năng và thiết yếu, đóng vai trò trụ cột trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng. Với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và sự đa dạng về kích thước, độ dày, cùng với các lựa chọn xử lý bề mặt như mạ kẽm, thép hộp chữ nhật đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và ngân sách.

Việc hiểu rõ các đặc tính cơ lý, quy trình sản xuất và các yếu tố thị trường ảnh hưởng đến giá sắt hộp chữ nhật sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua sắm và đầu tư sáng suốt. Hãy liên hệ với Siêu thị vật tư để được tư vấn và nhận báo giá thép hộp chữ nhật tốt nhất cho dự án của bạn, đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả kinh tế lâu dài.

Sắp xếp:

5 sản phẩm.