Giỏ hàng
0₫
Cấu tạo cáp điện Cadivi AV
Tiết diện danh nghĩa (mm2) | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng (mm) | Điện trở DC tối đa ở 20<sup>o</sup>C (Ω/km) | Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) | Đường kính tổng gần đúng (mm) | Khối lượng dây gần đúng (kg/km) |
10 | CC | 3,9 | 3,08 | 1 | 6,1 | 54 |
16 | CC | 4,75 | 1,91 | 1 | 6,8 | 72 |
25 | CC | 6 | 1,2 | 1,2 | 8,4 | 112 |
35 | CC | 7,1 | 0,868 | 1,2 | 9,5 | 147 |
50 | CC | 8,3 | 0,641 | 1,4 | 11,1 | 199 |
70 | CC | 9,9 | 0,443 | 1,4 | 12,7 | 265 |
95 | CC | 11,7 | 0,32 | 1,6 | 14,9 | 365 |
120 | CC | 13,1 | 0,253 | 1,6 | 16,3 | 445 |
150 | CC | 14,7 | 0,206 | 1,8 | 18,3 | 552 |
185 | CC | 16,4 | 0,164 | 2 | 20,4 | 684 |
240 | CC | 18,6 | 0,125 | 2,2 | 23 | 887 |
300 | CC | 21,1 | 0,1 | 2,4 | 25,9 | 1108 |
400 | CC | 24,2 | 0,0778 | 2,6 | 29,4 | 1400 |
500 | CC | 27 | 0,0605 | 2,8 | 32,6 | 1770 |
630 | CC | 30,8 | 0,0469 | 2,8 | 36,4 | 2225 |
Cáp điện lực AV – 0,6/1 kV được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế, với khả năng lắp đặt cố định cả trong nhà và ngoài trời. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
Cấp điện cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Lắp đặt trong các mạng điện phân phối.
Truyền tải điện năng trong các hệ thống điện hạ thế.