Cáp điện lực CXE là sản phẩm của CADIVI, dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế với cấp điện áp 0.6/1 kV, lắp đặt cố định. Cáp có cấu trúc gồm ruột dẫn bằng đồng ủ mềm, cách điện XLPE và vỏ bọc HDPE. Cáp được sản xuất với nhiều cấu hình lõi, từ 1 đến 4 lõi, và loại 3 pha 1 trung tính.
Cáp điện lực CXE 0.6/1 kV, với ruột dẫn bằng đồng, cách điện XLPE và vỏ bọc HDPE. Cáp CXE 0.6/1 kV có cấu trúc bao gồm:
Ruột dẫn: Bằng đồng, kết cấu tròn xoắn ép chặt. Cấu trúc ruột dẫn bao gồm nhiều sợi đồng nhỏ xoắn lại với nhau, giúp tăng tính linh hoạt và độ dẫn điện của cáp.
Cách điện: XLPE (Polyethylene liên kết ngang). XLPE là loại vật liệu cách điện có khả năng chịu nhiệt độ cao hơn, đặc tính điện tốt hơn và khả năng chống chịu hóa chất và độ ẩm tốt hơn so với PVC. Một số loại cáp CXE có thể bao gồm băng mica để tăng cường khả năng cách điện và chống cháy.
Vỏ bọc: HDPE (Polyethylene mật độ cao).
Cấu tạo cáp điện CXE-0,6/kV
Cáp CXE 0.6/1 kV được sản xuất với nhiều cấu hình lõi khác nhau, từ 1 đến 4 lõi, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng. Ngoài ra, CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút)
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn: 90°C
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch (5s): 250°C
Màu sắc cách điện: Đen hoặc theo yêu cầu khách hàng
Màu sắc vỏ bọc: Có sẵn nhiều màu sắc khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
Tiết diện danh nghĩa (mm²) | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng (mm) | Điện trở DC tối đa ở 20°C (Ω/km) | Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) | Chiều dày băng nhôm danh nghĩa (mm) | Chiều dày vỏ danh nghĩa (mm) | Đường kính tổng gần đúng (mm) | Khối lượng cáp gần đúng (kg/km) |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 0,7 | 0,5 | 1,4 | 10,3 | 168 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 0,7 | 0,5 | 1,4 | 10,8 | 197 |
10 | CC | 3,75 | 1,83 | 0,7 | 0,5 | 1,4 | 11,5 | 245 |
16 | CC | 4,65 | 1,15 | 0,7 | 0,5 | 1,4 | 12,4 | 311 |
25 | CC | 5,8 | 0,727 | 0,9 | 0,5 | 1,4 | 13,9 | 425 |
35 | CC | 6,85 | 0,524 | 0,9 | 0,5 | 1,4 | 15 | 528 |
50 | CC | 8 | 0,387 | 1 | 0,5 | 1,4 | 16,3 | 667 |
70 | CC | 9,7 | 0,268 | 1,1 | 0,5 | 1,5 | 18,4 | 908 |
95 | CC | 11,3 | 0,193 | 1,1 | 0,5 | 1,6 | 20,2 | 1166 |
120 | CC | 12,7 | 0,153 | 1,2 | 0,5 | 1,6 | 21,8 | 1419 |
150 | CC | 14,13 | 0,124 | 1,4 | 0,5 | 1,7 | 23,8 | 1723 |
185 | CC | 15,7 | 0,0991 | 1,6 | 0,5 | 1,7 | 25,8 | 2085 |
240 | CC | 18,03 | 0,0754 | 1,7 | 0,5 | 1,8 | 28,5 | 2666 |
300 | CC | 20,4 | 0,0601 | 1,8 | 0,5 | 1,9 | 31,2 | 3333 |
400 | CC | 23,2 | 0,047 | 2 | 0,5 | 2 | 35 | 4258 |
500 | CC | 26,2 | 0,0366 | 2,2 | 0,5 | 2,1 | 38,6 | 5334 |
630 | CC | 30,2 | 0,0283 | 2,4 | 0,5 | 2,3 | 43,3 | 6959 |
Một số loại cáp điện của Cadivi
Cáp Cadivi CXE – 0,6/1 kV được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng sau:
Hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế: Cung cấp điện cho các hộ gia đình, tòa nhà, nhà máy, khu công nghiệp.
Lắp đặt cố định: Sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống điện ngầm, đường dây trên không.
Môi trường khắc nghiệt: Vỏ bọc HDPE có khả năng chống chịu tốt với các tác động từ môi trường như ánh sáng mặt trời, nước mưa, độ ẩm, đặc biệt phù hợp cho việc lắp đặt ngầm dưới lòng đất, chôn trực tiếp hoặc ở những khu vực có cường độ tia UV cao.