Dây cáp điện bọc nhựa PVC của Cadivi là loại dây cáp điện có ruột dẫn bằng đồng được bọc cách điện bằng nhựa PVC. Sản phẩm được thiết kế để sử dụng cho các thiết bị điện dân dụng, lắp đặt trong ống tại các vị trí cố định trên tường, trần, sàn hoặc chôn trong đất.
Dây cáp điện bọc nhựa PVC: đây là loại dây cáp điện thông dụng nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
VCmo – LF - 450/750V: dây cáp điện VCmo-LF được thiết kế với vật liệu không chì (LF), có độ mềm dẻo cao, vỏ ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90°C. Sản phẩm này thường được sử dụng cho các thiết bị điện dân dụng .
VCm/HR-LF – 600V: dây cáp điện VCm/HR-LF được thiết kế với vật liệu không chì (LF), có khả năng chịu nhiệt cao (HR) lên đến 105°C. Sản phẩm này lý tưởng cho việc sử dụng bên trong các bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi và bàn điều khiển .
VCm: dây cáp điện VCm với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC thường được gọi là dây đơn mềm với cấu trúc dạng bện gồm 24-32 sợi đồng nhỏ liên kết với nhau theo dạng xoắn thường được sử dụng cho các máy móc .
VCmd, VCmo: dây cáp điện VCmd, VCmo với 2 vỏ bọc cách điện PVC được sử dụng cho các công trình vừa và nhỏ có nhu cầu tiêu thụ điện ít .
CV, CVV, CXV: dây cáp điện CV, CVV, CXV là dây cáp điện được tạo từ 7 – 14 sợi đồng cứng theo hình xoắn.
Cấu trúc cáp bọc nhựa PVC
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
Cấp điện áp | Đến và bằng 0,6/1 kV |
Số lõi | 1, 2, 3, 4, 3+1 |
Ruột dẫn | Đồng |
Tiết diện danh nghĩa | 1,5 - 800 mm² |
Cách điện | PVC/XLPE |
Giáp bảo vệ | Không có/có giáp bảo vệ (DATA, DSTA, AWA hoặc SWA) |
Vỏ | Không có/có vỏ (PVC/HDPE/PE) |
Cấp chịu nhiệt | 70 °C (PVC)/90 °C (XLPE) |
Tiêu chuẩn | TCVN 5935-1/IEC 60502-1; TCVN 6612/IEC 60228 |
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
Cấp điện áp | 450/750V |
Số lõi | 2 |
Ruột dẫn | Đồng mềm |
Tiết diện danh nghĩa | 1 - 6 mm² |
Cách điện | PVC không chì |
Vỏ | PVC dễ xé |
Cấp chịu nhiệt | 90 °C |
Tiêu chuẩn | AS/NZS 5000.2; AS/NZS 3808; AS/NZS 1125 |
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
Cấp điện áp | Đến 600V |
Số lõi | 1 |
Ruột dẫn | Đồng mềm |
Tiết diện danh nghĩa | 1,5 - 240 mm² |
Cách điện | PVC không chì, chịu nhiệt |
Vỏ | Không có |
Cấp chịu nhiệt | 105 °C |
Tiêu chuẩn | TCVN 5935-1 /IEC 60502-1; UL 758 |
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
Số lõi | 1 |
Ruột dẫn | Đồng mềm |
Cấu trúc | Dạng bện gồm 24-32 sợi đồng nhỏ liên kết với nhau theo dạng xoắn |
Cách điện | PVC |
Tiêu chuẩn | TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125 |
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
Số lõi | 2 |
Ruột dẫn | Đồng mềm |
Cách điện | PVC |
Tiêu chuẩn | AS/NZS 5000.1 |
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
Số lõi | 2 |
Ruột dẫn | Đồng mềm |
Cách điện | PVC |
Tiêu chuẩn | TCVN 6610-5/IEC 60227-5 |
Hệ thống điện dân dụng: lắp đặt trong nhà ở, chung cư, biệt thự, văn phòng, trường học, bệnh viện... Ví dụ, dây cáp điện VCmo – LF - 450/750V với vỏ ngoài dễ xé, phù hợp để lắp đặt cho các thiết bị điện gia dụng như ổ cắm, công tắc đèn.
Hệ thống điện công nghiệp: sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp, công trình xây dựng... Dây cáp điện bọc nhựa PVC với khả năng chịu lực và cách điện tốt, đáp ứng yêu cầu khắt khe của môi trường công nghiệp.
Truyền tải và phân phối điện: sử dụng trong các trạm biến áp, đường dây điện... Dây cáp điện bọc nhựa PVC có thể được sử dụng để truyền tải và phân phối điện hạ thế, đảm bảo an toàn và ổn định cho hệ thống điện.
Kết nối thiết bị điện: sử dụng để kết nối các thiết bị điện gia dụng, máy móc, thiết bị công nghiệp... Dây cáp điện VCm/HR-LF – 600V với khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp để kết nối các thiết bị điện công nghiệp.
Lắp đặt trong nhà: dây cáp điện bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) được sử dụng cho các thiết bị điện trong nhà. Chúng có thể được lắp đặt cố định trên tường, trần, sàn hoặc âm trong tường, trần, sàn.