Cáp AVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Bằng màu cách điện:
Cáp 1 lõi: Màu đen.
Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
Cáp 1 lõi: không vạch.
Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
Dây cáp điện AVV-0.6/1kV được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5935 và IEC 60502-1. Cáp được nhận diện bằng màu sắc của lớp cách điện PVC: màu xám cho cáp đơn lõi và đỏ, vàng, xanh dương, đen cho cáp nhiều lõi. Vỏ bọc ngoài của cáp có màu đen. Cấu trúc của cáp bao gồm:
Ruột dẫn: Nhôm lớp 2, ép chặt dạng tròn.
Cách điện: PVC.
Lớp độn: PP, băng quấn.
Vỏ bọc ngoài: PVC (loại ST1)
Cấu tạo cáp điện AVV
Tiết diện danh định (mm2) | Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa (No./mm) | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) (mm) | Điện trở DC tối đa ở 20<sup>o</sup>C (Ω/km) | Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) | Chiều dày vỏ danh nghĩa (mm) | Đường kính tổng gần đúng (*) (mm) | Khối lượng cáp gần đúng (*) (kg/km) |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 | 0,7 | 1,4 | 5,8 | 37 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,7 | 1,4 | 6,2 | 48 |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 0,7 | 1,4 | 6,8 | 66 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 0,7 | 1,4 | 7,3 | 87 |
10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,83 | 0,7 | 1,4 | 8,3 | 130 |
16 | CC | 4,75 | 1,15 | 0,7 | 1,4 | 9 | 185 |
25 | CC | 6 | 0,727 | 0,9 | 1,4 | 10,6 | 281 |
35 | CC | 7,1 | 0,524 | 0,9 | 1,4 | 11,7 | 375 |
50 | CC | 8,3 | 0,387 | 1 | 1,4 | 13,1 | 497 |
70 | CC | 9,9 | 0,268 | 1,1 | 1,4 | 14,9 | 697 |
95 | CC | 11,7 | 0,193 | 1,1 | 1,5 | 16,9 | 951 |
120 | CC | 13,1 | 0,153 | 1,2 | 1,5 | 18,5 | 1187 |
150 | CC | 14,7 | 0,124 | 1,4 | 1,6 | 20,7 | 1465 |
185 | CC | 16,4 | 0,0991 | 1,6 | 1,6 | 22,8 | 1819 |
240 | CC | 18,6 | 0,0754 | 1,7 | 1,7 | 25,4 | 2368 |
300 | CC | 21,1 | 0,0601 | 1,8 | 1,8 | 28,3 | 2956 |
400 | CC | 24,2 | 0,047 | 2 | 1,9 | 32 | 3764 |
500 | CC | 27 | 0,0366 | 2,2 | 2 | 35,4 | 4805 |
630 | CC | 30,8 | 0,0283 | 2,4 | 2,2 | 40 | 6195 |
Dây cáp điện AVV-0.6/1kV được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền tải và phân phối điện áp thấp, với các ứng dụng chính bao gồm:
Lắp đặt trên thang cáp, khay cáp, trong ống dẫn trên tường cách nhiệt, trên tường hoặc cách tường, trên rãnh cáp khô và kín trong nhà xưởng, tòa nhà.
Truyền tải điện từ nguồn đến máy móc hoặc thiết bị, ví dụ như trong các hệ thống chiếu sáng, điều hòa không khí, và các thiết bị điện gia dụng.
Lắp đặt trong ống dẫn dưới đất.
Xây dựng lưới điện phân phối ngầm.
Lắp đặt trong các công trình công nghiệp và công cộng.
Hệ thống chiếu sáng đường phố.