Hạ tầng cấp thoát nước ngày càng được chú trọng, việc lựa chọn vật liệu đường ống phù hợp đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả, độ bền và chi phí của cả hệ thống. Ống nhựa HDPE cấp nước đã nổi lên như một giải pháp ưu việt, và ống HDPE cấp nước là lựa chọn hàng đầu cho các công trình tại Việt Nam, từ đô thị hiện đại đến hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
Vật liệu: HDPE cáp áp lực: 6 bar, 8 bar, 10 bar, 12.5 bar, 16 bar, 20 bar
Kích cỡ: DN 40 mm đến DN 160 mm
Màu sắc: Màu đen vạch xanh
Quy cách: 6m (Từ DN90 trở lên), cuộn 50m – 200m (từ DN 40mm đến DN 63mm) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Nhiệt độ làm việc: Lên đến 40 độ C và có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng
Đường kính danh nghĩa (DN, mm) | Áp lực danh nghĩa (PN, bar) | Cấp vật liệu (Dự kiến) | Tiêu chuẩn | Quy cách |
40 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cuộn |
50 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cuộn |
63 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cuộn |
75 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cuộn/Cây |
90 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cây (6m) |
110 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cây (6m) |
125 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cây (6m) |
140 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cây (6m) |
160 | 6, 8, 10, 12.5, 16, 20 | PE80 / PE100 | ISO 4427-2 | Cây (6m) |
Với những ưu điểm và thông số kỹ thuật phù hợp, ống HDPE trơn cấp nước Nhựa Bảo Minh được ứng dụng hiệu quả trong:
Hệ thống dẫn nước sạch cho các dự án đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư.
Mạng lưới phân phối và đường ống dịch vụ cấp nước sinh hoạt.
Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp, trang trại.
Các đường ống dẫn nước trong nhà máy, xí nghiệp công nghiệp.