Ống nhựa xoắn HDPE là một vật liệu đa năng, có thể ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực, chống thấm, chống ăn mòn và tính linh hoạt, ống HDPE xoắn ngày càng được ưa chuộng và thay thế cho các loại ống truyền thống.
Xem bài viết dưới đây để nắm thêm thông tin và bảng giá của ống xoắn HDPE nhé!
Ống nhựa xoắn, hay còn gọi là ống nhựa gân xoắn, ống ruột gà HDPE, là một loại ống bảo vệ cáp ngầm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, hạ tầng kỹ thuật và viễn thông.
Ống HDPE gân xoắn hình thực tế
Ống nhựa xoắn được làm từ chất liệu nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) và có cấu trúc gân xoắn đặc biệt, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội.
Các đường gân xoắn nổi lên trên bề mặt ống (cả bên trong và bên ngoài) giúp tăng cường độ cứng, khả năng chịu lực nén và va đập. Đồng thời, cấu trúc này cũng tạo độ đàn hồi, cho phép ống uốn cong dễ dàng mà không bị gãy, nứt.
STT | Mã hiệu | Loại ống (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Bước ren (mm) | Độ dài cuộn ống (m) | Kích thước cuộn ống | Gía bán (đồng/m) |
1 | OSPEN-25 | Ống nhựa xoắn OSPEN 25 | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 8 ± 0,5 | 500 | 0,55 x 1,15 | 12.500 |
2 | OSPEN-30 | Ống nhựa xoắn OSPEN 30 | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 10 ± 0,5 | 300 | 0,55 x 1,18 | 13.600 |
3 | OSPEN-40 | Ống nhựa xoắn OSPEN 40 | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 13 ± 0,8 | 200 | 0,55 x 1,20 | 20.200 |
4 | OSPEN-50 | Ống nhựa xoắn OSPEN 50 | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 17 ± 1,0 | 200 | 0,65 x 1,35 | 27.200 |
5 | OSPEN-65 | Ống nhựa xoắn OSPEN 65 | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 21 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,50 | 39.800 |
6 | OSPEN-70 | Ống nhựa xoắn OSPEN 70 | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 22 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,60 | 48.000 |
7 | OSPEN-80 | Ống nhựa xoắn OSPEN 80 | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 25 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,50 | 52.500 |
8 | OSPEN-90 | Ống nhựa xoắn OSPEN 90 | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 28 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,60 | 58.500 |
9 | OSPEN-100 | Ống nhựa xoắn OSPEN 100 | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 30 ± 1,0 | 100 | 0,80 x 1,90 | 65.000 |
10 | OSPEN-125 | Ống nhựa xoắn OSPEN 125 | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 38 ± 1.0 | 50 | 0.80 x 1.60 | 104.500 |
11 | OSPEN-150 | Ống nhựa xoắn OSPEN 150 | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 0,80 x 1,90 | 155.000 |
12 | OSPEN-160 | Ống nhựa xoắn OSPEN 160 | 160 ± 4,0 | 210 ± 4.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 0.80 x 2.05 | 185.000 |
13 | OSPEN-175 | Ống nhựa xoắn OSPEN 175 | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 55 ± 1.5 | 40 | 0.80 x 2.15 | 235.000 |
14 | OSPEN-200 | Ống nhựa xoắn OSPEN 200 | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 60 ± 1.5 | 30 | 0.80 x 2.20 | 293.000 |
15 | OSPEN-250 | Ống nhựa xoắn OSPEN 250 | 250 ± 5.0 | 320 ± 5.0 | 70 ± 1.5 | 25 | 1.00 x 2.40 | 585.000 |
>>> Xem thêm: ống ruột gà MPE, ống ruột gà SINO tại Siêu thị vật tư
Thi công ống HDPE xoắn
Kích thước: từ ϕ25mm – ϕ 250mm
Điện trở suất bề mặt: > 1013 Ω
Độ bền kéo đứt tối thiểu: 21 Mpa
Nhiệt độ làm việc tối đa: 45 độ C
Tiêu chuẩn: ISO 4422, DIN EN 13476, TCVN 7732-2009
Tính cách điện, cách nhiệt tốt
Màu sắc: Cam Độ dài cuộn: 100m, 200m, 500m (hoặc theo yêu cầu)
Kích thước của ống HDPE xoắn.
Đào rãnh Độ rộng của rãnh đào được quyết định bởi số lượng ống nhựa xoắn HDPE ý muốn được đặt, nhằm đảm bảo khoảng cách an toàn giữa những ống. Độ sâu của rãnh phải bảo đảm rằng ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền nhiều hơn độ sâu H, ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Cẩn thận nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và đầm chặt.
Rải ống nhựa HDPE xoắn luồn cáp dây điện Khi rải ống nhựa xoắn HDPE phải làm lưu ý để tránh đất, sỏi, đá và nước chui vào ống.
Thi công ống HDPE gân xoắn
Cố định ống và lấp rãnh cho ống HDPE Khi có hơn hai ống nhựa xoắn HDPE đặt đồng thời với nhau thì khoảng cách giữa các ống phải thỏa mãn quy chuẩn, rất có thể dùng dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống và dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lấp cát.
Bó các dây cáp gọn gàng để kéo qua ống theo thiết kế bằng chế độ kéo và đẩy: kéo bó dây ở một đầu và đầu còn lại được nắn và đẩy để bó dây luồn qua dễ hơn. Sau khi kéo cáp xong , nhân viên kỹ thuật phải đo kiểm định thông mạch, cách điện và được kiểm định bằng mắt để hoàn toàn có thể tìm ra những sự cố do công tác kéo cáp để xử lý kịp thời. Đây là khâu quan trọng nhất và được xây dựng theo đúng nhu cầu kỹ thuật để bảo đảm hiệu quả thi công.
Địa chỉ:
CN HCM: Số 8/13, đường số 16, KP4, Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP HCM
CN ĐN: 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Khuê Trung, Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
CN HN: 14-15A, Tầng 7, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
Địa chỉ kho:
Cụm Kho 5.1, Khu Công Nghiệp Tân ,Bình, Bình Hưng Hoà, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Đường số 3, KCN Hòa Khánh, Hòa khánh, Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Số điện thoại: 0933 676 123
Email: vattutinthinh@gmail.com