Sơn epoxy phủ sàn Sikafloor 264 HC – Siêu Thị Vật Tư
Sơn epoxy phủ sàn Sikafloor 264 HC
Sơn epoxy phủ sàn Sikafloor 264 HC

Sơn epoxy phủ sàn Sikafloor 264 HC

Thông tin sản phẩm:

  • Đóng gói: 10kg/ 20kg
  • HSD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
205,000₫ /Kg

Thông tin sản phẩm

Sikafloor 264 HC là một loại sơn epoxy phủ sàn chất lượng cao của công ty Sika. Đây là một hệ thống sơn sàn tự san phẳng và chịu lực trọng tải, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng công nghiệp có yêu cầu cao về độ bền, chịu hóa chất và khả năng chống mài mòn.

Ứng dụng

Sikafloor 264 HC được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại có yêu cầu cao về độ bền, chịu lực trọng tải và chống mài mòn. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Sikafloor 264 HC:

  • Được sử dụng để tạo ra sàn bền và chịu lực trọng tải cao trong các nhà xưởng, kho hàng và khu vực lưu trữ. 
  • Sử dụng trong các khu vực công cộng như nhà ga, sân bay và bến cảng, nơi có lưu lượng người và phương tiện lớn. Nó giúp tạo ra sàn bền, chống trượt và chịu lực trọng tải.
  • Sử dụng trong các khu vực chế biến thực phẩm và y tế, nơi cần sàn chịu hóa chất và độ bền cao để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn.
  • Sử dụng để tạo ra sàn bền và thẩm mỹ trong các cửa hàng, trung tâm mua sắm, quán cà phê, nhà hát và các khu vực nghệ thuật khác.

Ưu điểm

  • Khả năng chịu lực trọng tải cao và kháng mài mòn, giúp bảo vệ bề mặt sàn trong môi trường công nghiệp có yêu cầu cao về độ bền.
  • Khả năng chống lại tác động của nhiều hóa chất như axit, dung dịch kiềm, dầu mỡ và chất ăn mòn khác. Điều này giúp bảo vệ sàn khỏi sự ăn mòn và hư hỏng do các chất hóa học.
  • Độ bám dính cao, bám dính tốt với nhiều loại bề mặt như bê tông, gạch, sàn chống tĩnh điện và kim loại. Điều này đảm bảo rằng sơn sàn không bong tróc hoặc tróc ra khỏi bề mặt.
  • Sikafloor 264 HC có thể được thiết kế để tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ độc đáo như sơn sàn màu sắc, sơn sàn đa lớp, hoa văn và logo. Đa dạng màu sắc để phù hợp với yêu cầu thiết kế của dự án.
  • Thời gian khô nhanh và dễ thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công sàn epoxy.
  • Không chứa dung môi, làm giảm tiềm năng gây hại cho môi trường và sức khỏe con người.

Thông tin sản phẩm

Gốc hoá họcEpoxy 
Đóng gói





 
Thành phần A7.9 kg/can
Thành phần B2.1 kg/can
Thành phần A+BBộ 10 kg
Thành phần A15.8 kg/can
Thành phần B4.2 kg/can
Thành phần A+BBộ 20 kg
Ngoại quan / Màu sắc








 
Thành phần ANhựa: dạng lỏng, có màu
Thành phần BChất làm cứng: dạng lỏng, không màu
Các màu: RAL 6010, RAL 6011, RAL 6032, RAL 1013, RAL 1014, RAL 7032, RAL 7035, RAL 7038, RAL 9003, RAL 9016, RAL 9010, RAL 5015. Màu đặc biệt tùy theo số lượng đặt hàng tối thiểu. Dưới ánh sáng chiếu trực tiếp, màu sắc có thể thay đổi hoặc bị phai màu nhưng không ảnh hưởng đến công dụng và khả năng làm việc của lớp phủ.
Hạn sử dụng24 tháng kể từ ngày sản xuất
Điều kiện lưu trữ

 
Lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở, không bị hư hỏng ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ 18 °C đến +30 °C.
Tỷ trọng



 
Thành phần A~ 1.64 kg/l 
Thành phần B~ 1.0 kg/l
Hỗn hợp nhựa~ 1.40 kg/l
Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ 23 °C.
Hàm lượng chất rắn theo KL100%
Hàm lượng chất rắn theo thể tích100%

Thông số kỹ thuật

Độ cứng Shore D~76 (7 ngày ở 23 °C)(DIN53 505)
Kháng mài mòn
 
60 mg (CS10/1000/1000) (8 ngày ở 23 °C)(ASTM D4060-14)
Cường độ nén

 
~53 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày / +23 °C)(EN196- 1)
Cường độ kéo khi uốn

 
~20 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày / +23 °C)(EN196- 1)
Cường độ bám dính> 1.5 N/mm² (phá huỷ bê tông)(ISO4624)
Kháng hóa chấtKháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất
Khả năng kháng nhiệt





 
Tiếp xúc*Nhiệt khô
Lâu dài50 °C
7 ngày80 °C
12 giờ100 °C
Tiếp xúc với nhiệt ẩm* lên đến +80 °C nhưng không thường xuyên (ví dụ vệ sinh bằng hơi nước). * Không tiếp xúc đồng thời giữa tác nhân cơ học và hóa học.
Thông tin hệ thống
Các hệ thốngLớp sơn phủ
 Lớp kết nối1 x Sikafloor 161 HC
 Lớp phủ2 x Sikafloor 264 HC
 Hệ thống nhám dày khoảng 4 mm
 Lớp kết nối1 x Sikafloor 161 HC
 Lớp nền1 x Sikafloor 263 SL HC + Quartz sand (0.1–0.3 mm)
 Lớp tạo nhámQuartz sand (0.4 – 0.7 mm) rắc đến khi phủ hết bề mặt
 Lớp phủ hoàn thiện1 x Sikafloor 264 HC

Thông tin thi công

Tỷ lệ trộnThành phần A : thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng)
Định mứcHệ thống phủSản phẩmĐịnh mức
 Lớp kết nốiSikafloor 161 HC0.3–0.55 kg/m²
 Lớp làm phẳng (tuỳ chọn)Vữa tự san phẳng Sikafloor 161 HCTham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor 161 HC
 Lớp sơn phủ2xSikafloor 264 HC0.25–0.3 kg/m² cho mỗi lớp
 Hệ thống nhám 4mm







 
Sikafloor 263 SL HC trộn với Quartz sand (0.1–0.3 mm) với tỉ lệ 1:1 theo khối lượng + quartz sand (0.4–0.7 mm) rắc phủ tạo nhám + Lớp phủ Sikafloor  264 HC2.0 kg/m²
2.0 kg/m²
~ 6.0 kg/m²
~ 0.7 kg/m²




 
 Ghi chú: định mức trên chỉ là lý thuyết và không bao gồm phần vật liệu thêm vào do độ rỗng bề mặt, hình dạng và độ bằng phẳng bề mặt cũng như các hao phí khác.
Nhiệt độ môi trườngTối thiểu +10 °C / Tối đa +30 °C
Độ ẩm không khí tương đốiTối đa 80%
Điểm sươngCẩn trọng với sự ngưng tụ! Nhiệt độ bề mặt và vật liệu chưa đông cứng phải cao hơn điểm sương ít nhất là 3°C để giảm thiểu rủi ro do sự ngưng tụ hoặc phồng dộp trên bề mặt sàn hoàn thiện.
Nhiệt độ bề mặtTối thiểu +10 °C / Tối đa +30 °C
 < 4 °C Phương pháp kiểm tra: máy đo Sika Tramex Meter, phương pháp đo CM, hoặc phương pháp sấy. Độ ẩm không tăng theo ASTM (tấm Polyethylene).
Thời gian thi côngNhiệt độThời gian  
 10 °C~ 50 phút  
 20 °C~ 25 phút  
 30 °C~ 15 phút  
Thời gian bảo dưỡngTrước khi thi công Sikafloor 264 HC lên trên Sikafloor 161 HC cho phép:
 Nhiệt độ sànThời gian tối thiểuThời gian tối đa
 10 °C24 giờ3 ngày 
 20 °C12 giờ2 ngày 
 30 °C8 giờ1 ngày 
 Trước khi thi công Sikafloor 264 HC lên trên Sikafloor 263 SL HC cho phép:
 Nhiệt độ sànThời gian tối thiểuThời gian tối đa
 10 °C30 giờ3 ngày 
 20 °C24 giờ2 ngày 
 30 °C16 giờ1 ngày 
 Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm tương đối.
Sản phẩm hoàn thiệnNhiệt độĐi bộTải trọng nhẹKhô cứng hoàn toàn
 +10 °C~ 72 giờ~ 6 ngày~ 10 ngày
 +20 °C~ 24 giờ~ 4 ngày~ 7 ngày
 +30 °C~ 18 giờ~ 2 ngày~ 5 ngày
 Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh.

Hướng dẫn thi công

Chuẩn bị bề mặt:

Bề mặt sàn cần được làm sạch hoàn toàn để loại bỏ bụi, dầu mỡ và các chất cặn khác. Bạn có thể sử dụng phương pháp như đánh bóng, xử lý hóa học hoặc cơ khí để làm sạch bề mặt.

Trộn: 

Trộn Sikafloor 264 HC theo tỷ lệ và thời gian trộn được quy định trong thông số kỹ thuật của Sika. Đảm bảo việc trộn hoàn toàn và không có bất kỳ khuếch tán hoặc lẫn lộn nào trong hỗn hợp epoxy.

Thi công lớp phủ: 

Sử dụng máy phun hoặc ống gắn miệng để thi công lớp phủ epoxy lên bề mặt. Đảm bảo lớp phủ được phân bố đều và có độ dày nhất định. Bạn cũng có thể sử dụng cọ hoặc cây gậy để phủ lớp epoxy.

Để đảm bảo tiếp xúc tốt giữa các lớp, hãy chờ cho đến khi lớp phủ đạt đủ độ cứng nhưng vẫn còn dính khi chạm vào. Sau đó, bạn có thể tiếp tục thi công các lớp phủ tiếp theo.

Vệ sinh và bảo trì: 

Sau khi hoàn thành việc thi công, hãy vệ sinh kỹ bề mặt và thiết bị sử dụng để tránh để lại bất kỳ chất thải hay vết bẩn nào. Đồng thời, tuân thủ hướng dẫn của Sika về việc bảo trì và vệ sinh sau khi thi công.

Lưu ý:

  • Cần tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường và sức khỏe khi thi công hệ thống Sikafloor 264 HC.
  • Hãy đảm bảo rằng bạn đã hiểu và tuân thủ các hướng dẫn và thông số kỹ thuật từ Sika về sản phẩm này.
  • Quy trình thi công có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể và yêu cầu của công trình, do đó, luôn tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất và tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực này.

Chính sách bán hàng

  • Tư vẫn trực tiếp tại công trình: Miễn phí
  • Sản phẩm phát sinh lỗi - Cam kết bảo hành
  • Giao hàng toàn quốc nhanh chóng, thuận tiện
  • Tổng đài tiếp nhận thông tin 24/7