Dây hàn nhôm ER5356 là một loại kim loại phụ hợp kim nhôm chứa khoảng 5% Magie (AlMg5). Đây là vật liệu hàn đa năng, được sử dụng phổ biến trong cả hàn MIG (GMAW) và TIG (GTAW) để nối các kim loại nhẹ như nhôm, magie và hợp kim của chúng.
Sự hiện diện của Magie không chỉ là một thành phần trong hợp kim mà còn là yếu tố quyết định đến độ bền kéo cao, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn đặc biệt của dây hàn, đặc biệt trong môi trường nước biển. Mối hàn tạo ra từ ER5356 thường có độ thẩm mỹ cao, sáng bóng và có thể đạt màu trắng sau khi anod hóa, giúp đồng bộ với màu của vật liệu cơ bản.
Mối hàn từ ER5356 có giới hạn bền kéo cao, thường đạt từ 240 MPa đến 290 MPa, đảm bảo kết cấu vững chắc và chịu lực tốt.
Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Al |
0.25 | 0.40 | 0.10 | 0.05-0.20 | 4.5-5.5 | 0.05-0.20 | 0.10 | 0.06-0.20 | Rem. |
Tính chất | Đơn vị | Giá trị Điển hình/Phạm vi |
Phạm vi nóng chảy | °C (°F) | 571-635 (1060-1175) |
Giới hạn bền kéo (UTS) | MPa (ksi) | 240 min - 310 (29-45) |
Giới hạn chảy (YS) | MPa (ksi) | 83-207 (12-30) |
Độ giãn dài (%) | % | 10-18 |
Màu sắc sau Anod hóa | - | Trắng |
Độ bền cắt | - | Cao |