Que hàn GL-52 là một loại que hàn được thiết kế đặc biệt để hàn nối các vật liệu thép carbon thấp và hợp kim thấp, đạt độ bền kéo tối thiểu là 510N/mm². Điều này đề xuất rằng loại que hàn này có khả năng tạo ra các mối hàn chất lượng cao và đủ mạnh để đối phó với các ứng suất kéo lớn trong các ứng dụng có yêu cầu độ bền cao.
Với đặc điểm này, que hàn GL-52 thường được coi là một lựa chọn tốt cho các ứng dụng có yêu cầu độ bền cao trong kết cấu hàn. Các ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
- Kết cấu tàu: Trong ngành công nghiệp đóng tàu, các phần kết cấu chịu tải như khung, cột và các mối nối quan trọng cần phải đạt độ bền đủ cao để đảm bảo an toàn khi tàu hoạt động trên biển.
- Xây dựng: Khi xây dựng các công trình như cầu, đường hầm, và các tòa nhà cao tầng, các mối hàn cần đủ mạnh để chịu đựng tải trọng và áp lực từ môi trường xung quanh.
- Cầu cảng: Các cầu cảng phải đối mặt với môi trường khắc nghiệt và tải trọng lớn từ tàu thuyền và hàng hóa, do đó, độ bền của các mối hàn rất quan trọng.
- Dầm chịu tải trọng nặng: Các dầm và cấu trúc chịu tải trọng nặng trong ngành xây dựng công nghiệp và giao thông cần đến mối hàn mạnh mẽ để đảm bảo tính an toàn và độ bền.
- Bồn chứa áp lực: Trong các ngành như hóa chất và năng lượng, các bồn chứa áp lực đòi hỏi các mối hàn đáng tin cậy để tránh rò rỉ hoặc sự cố khác có thể gây nguy hiểm.
Tiêu chuẩn tương đương và hợp chuẩn
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: 3223-2000 E513B.
- Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT-MW53
- Tiêu chuẩn Mỹ: AWS E7016
- Tiêu chuẩn Nhật: JIS D5016
- Đăng kiểm NK: KAW53H10
Cơ tính mối hàn
Giới hạn bền (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập ở 0ºC (J) |
490 min | 400 min | 22 min | 27 min |
Thành phần hóa học của lớp kim loại hàn (%)
C | Mn | Si | P | S |
0.15 max | 1.6 max | 0.75 max | 0.035 max | 0.030 max |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC & DC)
Đường kính (mm) | Ø 3.2 | Ø 4.0 | Ø 5.0 |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 400 |
Dòng điện hàn (Ampe) | Hàn bằng | 100–150 | 180-230 | 190-240 |
Hàn trần, đứng | 80-120 | 120-160 | 140-180 |