Vải địa kỹ thuật không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố cơ sở hạ tầng, mà còn giúp bảo vệ môi trường và hỗ trợ các dự án xây dựng. Với bảng báo giá vải địa kỹ thuật đính kèm, quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật chi tiết nhất
Cùng tìm hiểu về báo giá vải địa kỹ thuật và tư vấn thi công để lựa chọn được vật liệu phù hợp nhất cho công trình.
Vải địa kỹ thuật không dệt ART có nhiều phân loại khác nhau, mỗi phân loại sẽ có những mức giá khác nhau. Tham khảo ngay bảng báo giá sau đây:
STT | Chủng loại | Đơn giá |
1 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART11 | Liên hệ |
2 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART22D | Liên hệ |
3 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART14 | Liên hệ |
4 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART28D | Liên hệ |
5 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART17 | Liên hệ |
6 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART22 | Liên hệ |
7 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART900G | Liên hệ |
8 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART24 | Liên hệ |
9 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART11D | Liên hệ |
10 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART25D | Liên hệ |
11 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART16 | Liên hệ |
Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt ART
Các phân loại vải địa kỹ thuật dệt ART thường có mức giá giao động từ 7.000 đến 23.000 VND tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của từng loại.
STT | Chủng loại | Đơn giá |
1 | Vải địa kỹ thuật ART7 (Cường lực 7kN/m; 1000m2/cuộn) | 7.800 |
2 | Vải địa kỹ thuật AR9 (Cường lực 9kN/m; 1000m2/cuộn) | 8.600 |
3 | Vải địa kỹ thuật ART11 (Cường lực 11kN/m; 900m2/cuộn) | 9.600 |
4 | Vải địa kỹ thuật ART12 (Cường lực 12kN/m; 900m2/cuộn) | 10.080 |
5 | Vải địa kỹ thuật ART14 (Cường lực 14kN/m; 700m2/cuộn) | 12.000 |
6 | Vải địa kỹ thuật ART15 (Cường lực 15kN/m; 700m2/cuộn) | 12.600 |
7 | Vải địa kỹ thuật ART17 (Cường lực 17kN/m; 500m2/cuộn) | 14.500 |
8 | Vải địa kỹ thuật ART20 (Cường lực 20kN/m; 400m2/cuộn) | 17.000 |
9 | Vải địa kỹ thuật ART22 (Cường lực 22kN/m; 400m2/cuộn) | 18.500 |
10 | Vải địa kỹ thuật ART24 (Cường lực 24kN/m; 400m2/cuộn) | 19.400 |
11 | Vải địa kỹ thuật ART25 (Cường lực 25kN/m; 400m2/cuộn) | 20.200 |
12 | Vải địa kỹ thuật ART28 (Cường lực 28kN/m; 400m2/cuộn) | 23.000 |
Báo giá vải địa kỹ thuật dệt ART
Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP thường sẽ có những phân loại đa dạng như PP25, PP30, PP35, PP40, PP50.
STT | Chủng loại | Đơn giá |
1 | Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP 25 | Liên hệ |
2 | Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP 30 | Liên hệ |
3 | Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP 35 | Liên hệ |
4 | Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP 40 | Liên hệ |
5 | Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP 50 | Liên hệ |
Báo giá vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP
Bên cạnh việc tìm hiểu bảng báo giá người mua cũng cần phải tìm hiểu về thông số kỹ thuật của các loại vải địa kỹ thuật để có thể chọn được sản phẩm phù hợp với công trình.
STT | Tên sản phẩm | Lực kéo kN/m | Tên sản phẩm | Lực kéo kN/m |
1 | Vải địa kỹ thuật ART7 | 7.0 | Vải địa kỹ thuật ART14D | 14 |
2 | Vải địa kỹ thuật ART9 | 9.0 | Vải địa kỹ thuật ART15D | 15 |
3 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART11 | 11 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART22D | 22 |
4 | Vải địa kỹ thuật ART12 | 12 | Vải địa kỹ thuật ART24D | 24 |
5 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART14 | 14 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART28D | 28 |
6 | Vải địa kỹ thuật ART15 | 15 | Vải địa kỹ thuật ART12A | 12 |
7 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART17 | 17 | Vải địa kỹ thuật ART12A | 12 |
8 | Vải địa kỹ thuật ART20 | 20 | Vải địa kỹ thuật ART700G | 12 |
9 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART22 | 22 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART900G | 15 |
10 | Vải địa kỹ thuật ART25 | 25 | Vải địa kỹ thuật ART9D | 9 |
11 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART24 | 24 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART11D | 11 |
12 | Vải địa kỹ thuật ART28 | 28 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART25D | 25 |
13 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART16 |
|
Thông số kỹ thuật của vải địa ART
Physical properties Đặc tính | Test method | Unit | PP25 | PP30 | PP35 | PP40 | PP50 |
Material | Polypropylene | Polypropylene | Polypropylene | Polypropylene | Polypropylene | ||
Unit Weight / Trọng lượng | g/m2 | 2130 | 2150 | 2180 | ≥ 200 | 2250 | |
Color/màu | White/black | White/black | White/black | White/black | White/black | ||
Chiều dày | TCVN | mm | 0.45 | 0.55 | 0.65 | 0.75 | 0.90 |
Mechanical properties | |||||||
Cường độ chịu kéo MD/CD | ASTM D 4595 | kN/m | 225/25 | ≥ 30/30 | 235/35 | ≥ 40/40 | ≥ 50/50 |
Độ dãn dài khi đứt MD/CD | ASTM D 4595 | % | ≤ 25 | ≤ 25 | ≤ 25 | ≤ 25 | ≤ 25 |
CBR Puncturel Không xuyên thủng CBR | BS 6906/4 | N | ≥ 2400 | ≥ 2800 | ≥ 3200 | ≥ 3600 | ≥ 4500 |
Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | N | ≥ 700 | ≥ 900 | ≥ 1100 | ≥ 1300 | ≥ 1800 |
Độ giãn dài kéo giật | ASTM D 4632 | % | ≤ 25 | ≤ 25 | ≤ 25 | ≤ 25 | ≤ 25 |
Cường độ xé rách | ASTM D 4533 | N | ≥ 500 | ≥ 700 | ≥ 900 | ≥ 1100 | ≥ 1500 |
Pore opening size Oil Kích thước lỗ Cho | ASTM D 4751 | micron | < 150 | < 150 | < 150 | < 150 | < 150 |
Permeability / Hệ số thẩm | ASTM D 4491 | m/s | > 1.5x10-5 | > 1.5x10-5 | > 1.5x10-5 | > 1.5x10-5 | > 1.5x10-5 |
Độ bền chịu tia cực tím sau 500h thử nghiệm | ASTM D 4533 | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
Thông số kỹ thuật của vải địa PP
Vải địa kỹ thuật là một nguyên liệu quan trọng trong ngành xây dựng, thủy lợi, giao thông và bảo vệ môi trường. Được tạo ra từ các nguyên liệu như polypropylene, polyester, polyamide, vải địa kỹ thuật có tính linh hoạt và đa dạng, tùy thuộc vào mục đích cụ thể trong ứng dụng.
Vải địa kỹ thuật là gì?
Trước khi quyết định chọn loại vải địa kỹ thuật nào, việc hiểu rõ về từng loại, tính năng và ứng dụng của chúng là cực kỳ quan trọng. Một số phân loại phổ biến thường gặp bao gồm:
Vải địa kỹ thuật không dệt là một loại vật liệu được tạo ra không thông qua quá trình đan, dệt, hoặc ép các sợi tổng hợp với nhau. Đặc tính không dệt của vải địa kỹ thuật mang lại khả năng lọc và thoát nước tốt, cùng với khả năng phân cách hiệu quả.
Mặc dù có ưu điểm trong việc lọc nước, thoát nước và phân cách, vải địa kỹ thuật không dệt thường có khả năng gia cường thấp. Tuy nhiên, ứng dụng của loại vải này rất đa dạng, từ việc lọc nước trong các dự án thủy lợi và xử lý nước thải đến việc thoát nước trong xây dựng và giao thông, cũng như việc phân cách vật liệu trong ngành xây dựng và giao thông.
Vải địa kỹ thuật không dệt
Vải địa kỹ thuật dệt là loại vật liệu được tạo ra thông qua quá trình dệt các sợi tổng hợp với nhau. Tính chất dệt của vải địa kỹ thuật mang lại khả năng gia cường, phân cách và thoát nước hiệu quả.
Mặc dù vải địa kỹ thuật dệt có ưu điểm về khả năng gia cường, phân cách và thoát nước, nhược điểm của nó là khả năng lọc nước thấp và chi phí cao hơn so với vải địa kỹ thuật không dệt.
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật dệt rất đa dạng, từ việc gia cường nền đất trong các dự án giao thông và xây dựng, phân cách vật liệu trong ngành xây dựng và giao thông, đến việc thoát nước trong các công trình xây dựng và giao thông.
Vải địa kỹ thuật dệt
Vải địa phức hợp là sự kết hợp giữa hai hoặc nhiều loại vải địa kỹ thuật khác nhau. Đặc điểm độc đáo của vải địa phức hợp là khả năng kết hợp các chức năng từ các loại vải địa kỹ thuật khác nhau, tùy thuộc vào cấu trúc và thành phần cụ thể.
Mặc dù vải địa phức hợp mang lại lợi ích từ việc kết hợp các ưu điểm của các loại vải địa kỹ thuật khác nhau và đáp ứng nhiều yêu cầu trong công trình, nhưng giá thành của vải này thường cao hơn so với vải địa kỹ thuật đơn lẻ.
Ứng dụng của vải địa phức hợp rất đa dạng, từ việc gia cường nền đất trong các dự án giao thông và xây dựng, phân cách vật liệu trong ngành xây dựng và giao thông, đến việc thoát nước trong các công trình xây dựng và giao thông.
Vải địa phức hợp
Vải địa kỹ thuật có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm:
Gia cường: Vải địa kỹ thuật có thể được sử dụng để gia cường đất, giúp tăng cường sức chịu tải của đất. Điều này giúp giảm thiểu nguy cơ sụt lún, trượt lở,...
Lọc: Vải địa kỹ thuật có thể được sử dụng để lọc nước, ngăn ngừa sự xâm nhập của nước từ bên ngoài vào công trình. Điều này giúp bảo vệ công trình khỏi bị hư hỏng do nước.
Ứng dụng nổi bật của vải địa kỹ thuật
Trong suốt hơn 5 năm hoạt động trong ngành cung cấp vật tư xây dựng, Siêu Thị Vật Tư đã vững mạnh với danh tiếng là địa chỉ tin cậy cung cấp vải địa kỹ thuật với chất lượng tốt và mức giá hợp lý. Chúng tôi luôn đặt ưu tiên vào việc nhập hàng với giá cạnh tranh, điều này thể hiện rõ qua giá bán sản phẩm mà chúng tôi đưa ra, luôn được đảm bảo với đầy đủ chứng từ pháp lý. Không chỉ vậy, sự hỗ trợ nhiệt tình từ đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi cũng giúp bạn dễ dàng tiếp cận với những sản phẩm vải địa chất lượng và giá cả tốt nhất trên thị trường.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ:
CN HCM: Số 8/13, đường số 16, KP4, Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP HCM
CN ĐN: 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Khuê Trung, Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
CN HN: 14-15A, Tầng 7, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
Địa chỉ kho:
Cụm Kho 5.1, Khu Công Nghiệp Tân ,Bình, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Đường số 3, KCN Hòa Khánh, Hòa khánh, Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Số điện thoại: 0933 676 123
Email: vattutinthinh@gmail.com
Siêu thị vật tư - Địa chỉ phân phối vải địa kỹ thuật uy tín, giá tốt
Trên đây là bảng báo giá chi tiết cho các loại vải địa kỹ thuật phổ biến nhất hiện nay. Bên cạnh đó bài viết cũng đã cung cấp đến bạn các thông tin cần biết về các loại vải địa kỹ thuật phổ biến trên thị trường. Đây là một vật liệu cần thiết để bảo vệ công trình của bạn trước các tác nhân gây hại.