Thông số kỹ thuật
Đường kính: | M5 ~ M20 |
Chiều dài: | Đa dạng |
Bước ren: | 0.8 ~ 2.5 mm |
Tiêu chuẩn: | DIN 603 |
Cấp bền: | - |
Bề mặt: | Xi Trắng, Inox 304 |
Giới hạn chảy: | - |
Giới hạn bền: | - |
Độ kéo giãn: | - |
Xuất xứ: | Đài Loan, Việt Nam |
- Bulong đầu tròn cổ vuông là loại bulong có cấp bền bình thường, có đầu mũ hình chỏm cầu tán rộng, cổ vuông (phần cổ vuông có tác dụng giữ cho bulong không bị xoay sau khi gá và lỗ bắt từ đó dễ dàng bắt ecu và ghép nối chi tiết với nhau).
- Bulong đầu tròn cổ vuông được sử dụng rất phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất và đặc biệt là ngành điện như lắp ghép khung tủ bảng điện, giá, kệ…
- Bulong đầu tròn cổ vuông còn có tên gọi khác là bulong đầu dù cổ vuông, bulong cổ vuông, bulong chống xoay hay bulong cổ vuông chống xoay.
Cấu tạo của bulong đầu tròn cổ vuông
Bulong đầu dù cổ vuông có cấu tạo gồm 2 phần:
- Phần thân bulong có dạng hình trụ tròn được tiện ren, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933 hoặc ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931 của viện tiêu chuẩn Đức. Ở Việt Nam, ren hệ mét là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất.
- Đầu mũ bulong có dạng hình tròn hoặc đầu mũ dù, cổ bulong hình vuông, phần cổ vuông của bulong đầu tròn cổ vuông có thể dài 3mm hoặc 5mm tùy vào thiết kế để sản xuất.
Sự khác biệt trong cấu tạo của bulong đầu tròn cổ vuông
- So với các loại bulong thông thường thì thiết kế cổ vuông là phần đặc biệt của bulong đầu tròn cổ vuông, nó giúp giữ cho bulong không bị xoay nên nó có tên gọi khác là bulong chống xoay, và khi lắp ghép phần cổ vuông này thì mặt liên kết phải có lỗ vuông thay vì lỗ tròn giống như các bulong khác.
- Phần mũ bulong không có giác để vặn bằng cờ lê mà phần đầu mũ này có dạng hình đầu nấm, hình tròn, đầu dù cổ vuông nên nó có tên gọi khác là bulong đầu dù cổ vuông, bu long đầu nấm, ốc cổ vuông hay tán cổ vuông.