Giá thép V mới nhất – Siêu Thị Vật Tư
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V

Thép V

Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.

Liên hệ

Thông tin sản phẩm

Thép V hay còn có tên gọi khác là thép góc, một vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác để tạo ra các khung, cột, dầm và các cấu trúc chịu lực. Với hình dạng đặc trưng và những ưu điểm vượt trội, thép V đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng.

Thép V là gì?

Thép chữ V là loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ "V", được tạo thành từ hai cạnh vuông góc hoặc gần vuông góc với nhau. Hình dạng độc đáo này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn tối ưu hóa khả năng phân tán tải trọng và tăng cường độ cứng cho kết cấu.

Thép hình V

Phân loại thép hình V

Thép V được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí, chủ yếu là phương pháp xử lý bề mặt và quy trình sản xuất, mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Dưới đây là 4 loại thép V thông dụng nhất trên thị trường.

Thép V đen

Loại thép V có bề mặt thô, không được xử lý, mang màu đen đặc trưng của phôi thép nguyên bản. Thép V đen thường có giá thành phải chăng hơn và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng trong nhà, như làm kệ hàng hoặc giá đỡ đồ vật. Để tăng tính thẩm mỹ và cải thiện tuổi thọ sản phẩm, người ta thường sơn lên bề mặt thép sau khi thi công. 

Thép hình V đen

Thép V mạ kẽm điện phân

Sản phẩm này được phủ một lớp kẽm mỏng, thường từ 20 đến 30 μm, thông qua quá trình mạ điện phân. Bề mặt của thép V mạ kẽm điện phân sáng bóng và mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.

Thép V mạ kẽm nhúng nóng

Loại này có lớp mạ kẽm dày hơn đáng kể, từ 70 đến 90 μm. Lớp mạ kẽm bám chặt trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống lại sự ăn mòn từ các tác nhân môi trường như nước, nước biển và một số loại axit. Do đó, thép V mạ kẽm nhúng nóng rất được khuyến nghị cho các công trình ngoài trời hoặc những môi trường tiếp xúc với độ ẩm và các yếu tố ăn mòn.

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Thép V Inox (Thép V không gỉ)

Thép V Inox nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và dễ dàng gia công để tạo hình theo yêu cầu. Bề mặt sáng bóng của nó cũng giúp việc vệ sinh trở nên dễ dàng hơn. Các quy cách thông dụng của thép V Inox bao gồm kích thước cạnh từ 30 đến 300mm, chiều dài từ 6000 đến 12000mm và độ dày từ 1.5 đến 10mm. Loại thép này thường được sử dụng trong nội thất (kệ, thiết bị gia đình, cầu thang, bàn ghế) và trong ngành cơ khí, sản xuất máy móc.

Ứng dụng của thép hình V

Với những đặc tính ưu việt, thép chữ V được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Là thành phần chính trong kết cấu khung chịu lực của nhà thép tiền chế, cầu đường và đặc biệt là trụ điện cao thế.

  • Công nghiệp và sản xuất: Được sử dụng để sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, khung sườn xe, thùng xe tải và trong ngành đóng tàu.

  • Các ứng dụng khác: Làm hàng rào bảo vệ, mái che, thanh trượt, tay vịn cầu thang, kệ và giá đỡ công nghiệp, thậm chí cả đồ nội thất và vật dụng trang trí.

Ứng dụng thép V dựng nhà tiền chế

Thông số kỹ thuật

Thép hình V có đa dạng phân loại nên các thông số kỹ thuật cũng tương đối phức tạp, nhưng cốt lõi sẽ có các thông số sau.

Kích thước và hình dạng

Cạnh (A, B): Đây là chiều rộng của hai cạnh tạo thành góc V

  • Thép V đều cạnh: Hai cạnh có chiều rộng bằng nhau (A=B). Đây là loại phổ biến nhất. Kích thước cạnh thường dao động từ V20x20mm đến V250x250mm hoặc lớn hơn.

  • Thép V không đều cạnh: Hai cạnh có chiều rộng khác nhau (A≠B). Loại này ít phổ biến hơn

Độ dày (t): Là chiều dày của cạnh thép. Độ dày thường từ 2mm đến 25mm hoặc hơn, tùy thuộc vào kích thước cạnh.

Chiều dài tiêu chuẩn: Các cây thép V thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét. Tuy nhiên, có thể có các chiều dài khác theo yêu cầu đơn hàng.

Góc V: Thông thường là 90 độ

Bán kính lượn góc (r1, r2): Bao gồm bán kính lượn ở góc trong và góc ngoài của chữ V.

Cấu tạo thép V

Trọng lượng

Trọng lượng của thép V được tính dựa trên kích thước (cạnh, độ dày) và chiều dài. Có các bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn hoặc có thể tính theo công thức:

P (kg/m)=0.00785×diện tích mặt cắt ngang(mm2)

Tiêu chuẩn sản xuất

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM)

Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB)

Tiêu chuẩn Nga (GOST)

Mác thép

SS400 (JIS G3101)

A36 (ASTM A36)

Q235B (GB/T 700)

CT3 (GOST 380-88)

Bảng quy cách thép hình V

Tên thép

Quy cách (mm)

Độ dày (mm)

Chiều dài cây (m)

Trọng lượng (kg/m)

Trọng lượng (kg/cây)

Thép hình V30

V30x30

2.5

6

1.12

6.72

Thép hình V30

V30x30

3

6

1.36

8.16

Thép hình V40

V40x40

3

6

1.82

10.92

Thép hình V40

V40x40

4

6

2.42

14.52

Thép hình V50

V50x50

3

6

2.3

13.8

Thép hình V50

V50x50

4

6

03.05

18.3

Thép hình V50

V50x50

5

6

3.77

22.62

Thép hình V60

V60x60

5

6

4.57

27.42

Thép hình V60

V60x60

6

6

5.42

32.52

Thép hình V63

V63x63

5

6

4.82

28.92

Thép hình V63

V63x63

6

6

5.72

34.32

Thép hình V65

V65x65

5

6

4.92

29.52

Thép hình V65

V65x65

6

6

5.9

35.4

Thép hình V70

V70x70

5

6

5.38

32.28

Thép hình V70

V70x70

6

6

6.42

38.52

Thép hình V70

V70x70

7

6

7.38

44.28

Thép hình V75

V75x75

6

6

6.85

41.1

Thép hình V75

V75x75

7

6

7.9

47.4

Thép hình V75

V75x75

8

6

8.9

53.4

Thép hình V80

V80x80

6

6

7.34

44.04

Thép hình V80

V80x80

7

6

8.5

51

Thép hình V80

V80x80

8

6

9.6

57.6

Thép hình V90

V90x90

7

6

9.63

57.78

Thép hình V90

V90x90

8

6

10.9

65.4

Thép hình V90

V90x90

9

6

12.2

73.2

Thép hình V100

V100x100

7

6

10.8

64.8

Thép hình V100

V100x100

8

6

12.2

73.2

Thép hình V100

V100x100

10

6

15.2

91.2

Thép hình V120

V120x120

10

12

18.4

220.8

Thép hình V120

V120x120

12

12

21.9

262.8

Thép hình V130

V130x130

10

12

20

240

Thép hình V130

V130x130

12

12

23.8

285.6

Thép hình V150

V150x150

12

12

27.7

332.4

Thép hình V150

V150x150

15

12

34.2

410.4

Thép hình V175

V175x175

15

12

40.2

482.4

Thép hình V200

V200x200

15

12

46.2

554.4

Thép hình V200

V200x200

20

12

60.1

721.2

Thép hình V200

V200x200

25

12

73.9

886.8

Thép hình V250

V250x250

25

12

93.7

1124.4

Báo giá thép V mới nhất

Quy cách sản phẩm

Độ dài (Cây)

Trọng lượng (Kg/Cây)

Đơn giá (VND/Kg)

Thành tiền (VND/Cây)

V 30x30x3

6m

8.14

10.250

83.435

V 40x40x4

6m

14.54

10.250

149.035

V 50x50x3

6m

14.50

10.250

148.625

V 50x50x4

6m

18.5

10.250

189.625

V 50x50x5

6m

22.62

10.250

231.855

V 50x50x6

6m

26.68

10.250

273.470

V 60x60x4

6m

21.78

10.250

223.245

V 60x60x5

6m

27.30

10.250

279.825

V 63x63x5

6m

28

10.250

287.000

V 63x63x6

6m

34

10.250

348.500

V 75x75x6

6m

41

10.250

420.250

V 70x70x7

6m

44

10.250

451.000

V 75x75x7

6m

47

10.250

481.750

V 80x80x6

6m

44

10.250

451.000

V 80x80x7

6m

51

10.250

522.750

V 80x80x8

6m

57

10.250

584.250

V 90x90x6

6m

50

10.250

512.500

V 90x90x7

6m

57.84

10.250

592.860

V 100x100x8

6m

73

10.250

748.250

V 100x100x10

6m

90

10.250

922.500

V 120x120x8

12m

176

10.250

1.804.000

V 120x120x10

12m

219

10.250

2.244.750

V 120x120x12

12m

259

10.250

2.654.750

V 130x130x10

12m

237

10.250

2.429.250

V 130x130x12

12m

280

10.250

2.870.000

V 150x150x10

12m

274

10.250

2.808.500

V 150x150x12

12m

327

10.250

3.351.750

V 150x150x15

12m

405

10.250

4.151.250

V 175x175x15

12m

472

10.250

4.838.000

V 200x200x15

12m

543

10.250

5.565.750

V 200x200x20

12m

716

10.250

7.339.000

V 200x200x25

12m

888

10.250

9.102.000

Với các thông tin được trình bày trong bài viết, hy vọng quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Liên hệ Siêu thị vật tư để được tư vấn và báo giá chi tiết về sản phẩm.

Chính sách bán hàng

  • Tư vẫn trực tiếp tại công trình: Miễn phí
  • Sản phẩm phát sinh lỗi - Cam kết bảo hành
  • Giao hàng toàn quốc nhanh chóng, thuận tiện
  • Tổng đài tiếp nhận thông tin 24/7