Thép V hay còn có tên gọi khác là thép góc, một vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác để tạo ra các khung, cột, dầm và các cấu trúc chịu lực. Với hình dạng đặc trưng và những ưu điểm vượt trội, thép V đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng.
Thép chữ V là loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ "V", được tạo thành từ hai cạnh vuông góc hoặc gần vuông góc với nhau. Hình dạng độc đáo này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn tối ưu hóa khả năng phân tán tải trọng và tăng cường độ cứng cho kết cấu.
Thép V đen
Loại thép V có bề mặt thô, không được xử lý, mang màu đen đặc trưng của phôi thép nguyên bản. Thép V đen thường có giá thành phải chăng hơn và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng trong nhà, như làm kệ hàng hoặc giá đỡ đồ vật. Để tăng tính thẩm mỹ và cải thiện tuổi thọ sản phẩm, người ta thường sơn lên bề mặt thép sau khi thi công.
Thép V mạ kẽm điện phân
Sản phẩm này được phủ một lớp kẽm mỏng, thường từ 20 đến 30 μm, thông qua quá trình mạ điện phân. Bề mặt của thép V mạ kẽm điện phân sáng bóng và mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Loại này có lớp mạ kẽm dày hơn đáng kể, từ 70 đến 90 μm. Lớp mạ kẽm bám chặt trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống lại sự ăn mòn từ các tác nhân môi trường như nước, nước biển và một số loại axit. Do đó, thép V mạ kẽm nhúng nóng rất được khuyến nghị cho các công trình ngoài trời hoặc những môi trường tiếp xúc với độ ẩm và các yếu tố ăn mòn.
Thép V Inox (Thép V không gỉ)
Thép V Inox nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và dễ dàng gia công để tạo hình theo yêu cầu. Bề mặt sáng bóng của nó cũng giúp việc vệ sinh trở nên dễ dàng hơn. Các quy cách thông dụng của thép V Inox bao gồm kích thước cạnh từ 30 đến 300mm, chiều dài từ 6000 đến 12000mm và độ dày từ 1.5 đến 10mm. Loại thép này thường được sử dụng trong nội thất (kệ, thiết bị gia đình, cầu thang, bàn ghế) và trong ngành cơ khí, sản xuất máy móc.
Với những đặc tính ưu việt, thép chữ V được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Là thành phần chính trong kết cấu khung chịu lực của nhà thép tiền chế, cầu đường và đặc biệt là trụ điện cao thế.
Công nghiệp và sản xuất: Được sử dụng để sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, khung sườn xe, thùng xe tải và trong ngành đóng tàu.
Các ứng dụng khác: Làm hàng rào bảo vệ, mái che, thanh trượt, tay vịn cầu thang, kệ và giá đỡ công nghiệp, thậm chí cả đồ nội thất và vật dụng trang trí.
Thép hình V có đa dạng phân loại nên các thông số kỹ thuật cũng tương đối phức tạp, nhưng cốt lõi sẽ có các thông số sau.
Cạnh (A, B): Đây là chiều rộng của hai cạnh tạo thành góc V
Thép V đều cạnh: Hai cạnh có chiều rộng bằng nhau (A=B). Đây là loại phổ biến nhất. Kích thước cạnh thường dao động từ V20x20mm đến V250x250mm hoặc lớn hơn.
Thép V không đều cạnh: Hai cạnh có chiều rộng khác nhau (A≠B). Loại này ít phổ biến hơn
Độ dày (t): Là chiều dày của cạnh thép. Độ dày thường từ 2mm đến 25mm hoặc hơn, tùy thuộc vào kích thước cạnh.
Chiều dài tiêu chuẩn: Các cây thép V thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét. Tuy nhiên, có thể có các chiều dài khác theo yêu cầu đơn hàng.
Góc V: Thông thường là 90 độ
Bán kính lượn góc (r1, r2): Bao gồm bán kính lượn ở góc trong và góc ngoài của chữ V.
Trọng lượng của thép V được tính dựa trên kích thước (cạnh, độ dày) và chiều dài. Có các bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn hoặc có thể tính theo công thức:
P (kg/m)=0.00785×diện tích mặt cắt ngang(mm2)
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM)
Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB)
Tiêu chuẩn Nga (GOST)
SS400 (JIS G3101)
A36 (ASTM A36)
Q235B (GB/T 700)
CT3 (GOST 380-88)
Tên thép | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài cây (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình V30 | V30x30 | 2.5 | 6 | 1.12 | 6.72 |
Thép hình V30 | V30x30 | 3 | 6 | 1.36 | 8.16 |
Thép hình V40 | V40x40 | 3 | 6 | 1.82 | 10.92 |
Thép hình V40 | V40x40 | 4 | 6 | 2.42 | 14.52 |
Thép hình V50 | V50x50 | 3 | 6 | 2.3 | 13.8 |
Thép hình V50 | V50x50 | 4 | 6 | 03.05 | 18.3 |
Thép hình V50 | V50x50 | 5 | 6 | 3.77 | 22.62 |
Thép hình V60 | V60x60 | 5 | 6 | 4.57 | 27.42 |
Thép hình V60 | V60x60 | 6 | 6 | 5.42 | 32.52 |
Thép hình V63 | V63x63 | 5 | 6 | 4.82 | 28.92 |
Thép hình V63 | V63x63 | 6 | 6 | 5.72 | 34.32 |
Thép hình V65 | V65x65 | 5 | 6 | 4.92 | 29.52 |
Thép hình V65 | V65x65 | 6 | 6 | 5.9 | 35.4 |
Thép hình V70 | V70x70 | 5 | 6 | 5.38 | 32.28 |
Thép hình V70 | V70x70 | 6 | 6 | 6.42 | 38.52 |
Thép hình V70 | V70x70 | 7 | 6 | 7.38 | 44.28 |
Thép hình V75 | V75x75 | 6 | 6 | 6.85 | 41.1 |
Thép hình V75 | V75x75 | 7 | 6 | 7.9 | 47.4 |
Thép hình V75 | V75x75 | 8 | 6 | 8.9 | 53.4 |
Thép hình V80 | V80x80 | 6 | 6 | 7.34 | 44.04 |
Thép hình V80 | V80x80 | 7 | 6 | 8.5 | 51 |
Thép hình V80 | V80x80 | 8 | 6 | 9.6 | 57.6 |
Thép hình V90 | V90x90 | 7 | 6 | 9.63 | 57.78 |
Thép hình V90 | V90x90 | 8 | 6 | 10.9 | 65.4 |
Thép hình V90 | V90x90 | 9 | 6 | 12.2 | 73.2 |
Thép hình V100 | V100x100 | 7 | 6 | 10.8 | 64.8 |
Thép hình V100 | V100x100 | 8 | 6 | 12.2 | 73.2 |
Thép hình V100 | V100x100 | 10 | 6 | 15.2 | 91.2 |
Thép hình V120 | V120x120 | 10 | 12 | 18.4 | 220.8 |
Thép hình V120 | V120x120 | 12 | 12 | 21.9 | 262.8 |
Thép hình V130 | V130x130 | 10 | 12 | 20 | 240 |
Thép hình V130 | V130x130 | 12 | 12 | 23.8 | 285.6 |
Thép hình V150 | V150x150 | 12 | 12 | 27.7 | 332.4 |
Thép hình V150 | V150x150 | 15 | 12 | 34.2 | 410.4 |
Thép hình V175 | V175x175 | 15 | 12 | 40.2 | 482.4 |
Thép hình V200 | V200x200 | 15 | 12 | 46.2 | 554.4 |
Thép hình V200 | V200x200 | 20 | 12 | 60.1 | 721.2 |
Thép hình V200 | V200x200 | 25 | 12 | 73.9 | 886.8 |
Thép hình V250 | V250x250 | 25 | 12 | 93.7 | 1124.4 |
Quy cách sản phẩm | Độ dài (Cây) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VND/Kg) | Thành tiền (VND/Cây) |
V 30x30x3 | 6m | 8.14 | 10.250 | 83.435 |
V 40x40x4 | 6m | 14.54 | 10.250 | 149.035 |
V 50x50x3 | 6m | 14.50 | 10.250 | 148.625 |
V 50x50x4 | 6m | 18.5 | 10.250 | 189.625 |
V 50x50x5 | 6m | 22.62 | 10.250 | 231.855 |
V 50x50x6 | 6m | 26.68 | 10.250 | 273.470 |
V 60x60x4 | 6m | 21.78 | 10.250 | 223.245 |
V 60x60x5 | 6m | 27.30 | 10.250 | 279.825 |
V 63x63x5 | 6m | 28 | 10.250 | 287.000 |
V 63x63x6 | 6m | 34 | 10.250 | 348.500 |
V 75x75x6 | 6m | 41 | 10.250 | 420.250 |
V 70x70x7 | 6m | 44 | 10.250 | 451.000 |
V 75x75x7 | 6m | 47 | 10.250 | 481.750 |
V 80x80x6 | 6m | 44 | 10.250 | 451.000 |
V 80x80x7 | 6m | 51 | 10.250 | 522.750 |
V 80x80x8 | 6m | 57 | 10.250 | 584.250 |
V 90x90x6 | 6m | 50 | 10.250 | 512.500 |
V 90x90x7 | 6m | 57.84 | 10.250 | 592.860 |
V 100x100x8 | 6m | 73 | 10.250 | 748.250 |
V 100x100x10 | 6m | 90 | 10.250 | 922.500 |
V 120x120x8 | 12m | 176 | 10.250 | 1.804.000 |
V 120x120x10 | 12m | 219 | 10.250 | 2.244.750 |
V 120x120x12 | 12m | 259 | 10.250 | 2.654.750 |
V 130x130x10 | 12m | 237 | 10.250 | 2.429.250 |
V 130x130x12 | 12m | 280 | 10.250 | 2.870.000 |
V 150x150x10 | 12m | 274 | 10.250 | 2.808.500 |
V 150x150x12 | 12m | 327 | 10.250 | 3.351.750 |
V 150x150x15 | 12m | 405 | 10.250 | 4.151.250 |
V 175x175x15 | 12m | 472 | 10.250 | 4.838.000 |
V 200x200x15 | 12m | 543 | 10.250 | 5.565.750 |
V 200x200x20 | 12m | 716 | 10.250 | 7.339.000 |
V 200x200x25 | 12m | 888 | 10.250 | 9.102.000 |
Với các thông tin được trình bày trong bài viết, hy vọng quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Liên hệ Siêu thị vật tư để được tư vấn và báo giá chi tiết về sản phẩm.